pāi
volume volume

Từ hán việt: 【phách.bác】

Đọc nhanh: (phách.bác). Ý nghĩa là: chụp ảnh; chụp hình; quay phim, đánh; vỗ; đập; phủi, vỗ cánh; vung cánh. Ví dụ : - 他在拍电影。 Anh ta đang quay phim.. - 你会拍照吗? Bạn biết chụp ảnh không?. - 你拍一张照片吧。 Bạn chụp một bức ảnh đi.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 3

khi là Động từ (có 6 ý nghĩa)

✪ 1. chụp ảnh; chụp hình; quay phim

用摄影机把人、物的形象照在底片上

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 拍电影 pāidiànyǐng

    - Anh ta đang quay phim.

  • volume volume

    - huì 拍照 pāizhào ma

    - Bạn biết chụp ảnh không?

  • volume volume

    - pāi 一张 yīzhāng 照片 zhàopiān ba

    - Bạn chụp một bức ảnh đi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. đánh; vỗ; đập; phủi

用手掌轻轻地打

Ví dụ:
  • volume volume

    - 拍掉 pāidiào 身上 shēnshàng de 灰尘 huīchén

    - Anh ấy phủi đi bụi bặm trên người.

  • volume volume

    - 开心 kāixīn pāi zhe qiú

    - Anh ấy vui vẻ đập bóng.

✪ 3. vỗ cánh; vung cánh

挥动翅膀

Ví dụ:
  • volume volume

    - 小鸟 xiǎoniǎo zài pāi chì

    - Chim nhỏ đang vỗ cánh.

  • volume volume

    - 鸟儿 niǎoér 拍翅飞 pāichìfēi zǒu le

    - Chim vỗ cánh bay đi.

✪ 4. sóng vỗ

浪涛冲击

Ví dụ:
  • volume volume

    - 海浪 hǎilàng 拍打着 pāidǎzhe 礁石 jiāoshí

    - Sóng biển vỗ vào đá ngầm.

  • volume volume

    - 波涛 bōtāo 拍堤 pāidī 惊人 jīngrén xīn

    - Sóng vỗ đê làm người kinh hãi.

✪ 5. đánh; phát; gửi (điện tín, điện báo)

发 (电报等)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 赶忙 gǎnmáng pāi 发电报 fādiànbào

    - Anh ấy vội vàng phát điện báo.

  • volume volume

    - 昨天 zuótiān pāi le 电报 diànbào

    - Hôm qua đã gửi điện báo.

✪ 6. tâng bốc; nịnh nọt; bợ đít; nịnh bợ; bợ đỡ

拍马屁

Ví dụ:
  • volume volume

    - 总爱 zǒngài pāi 领导 lǐngdǎo 马屁 mǎpì

    - Anh ấy luôn thích nịnh nọt sếp.

  • volume volume

    - 这人 zhèrén jiù huì pāi rén 马屁 mǎpì

    - Người này chỉ biết nịnh bợ người khác.

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. cái vợt; cái vỉ (để đánh)

(拍儿) 拍打东西的用具

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè zhǐ 球拍 qiúpāi 质量 zhìliàng 不错 bùcuò

    - Cái vợt này có chất lượng tốt.

  • volume volume

    - 球拍 qiúpāi yòng zhe 顺手 shùnshǒu

    - Cái vợt đó dùng thuận tay.

  • volume volume

    - 此种 cǐzhǒng 苍蝇拍 cāngyingpāi hěn 实用 shíyòng

    - Loại vỉ đập ruồi này rất thiết thực.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. nhịp (âm nhạc)

音乐中,计算乐音历时长短的单位

Ví dụ:
  • volume volume

    - 音乐 yīnyuè 一拍 yīpāi 定准 dìngzhǔn 不易 bùyì

    - Xác định chuẩn nhịp trong âm nhạc không dễ.

  • volume volume

    - 舞蹈 wǔdǎo 节奏 jiézòu shì 强拍 qiángpāi

    - Tiết tấu của điệu múa là nhịp mạnh.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 拍 + 得(+ 很)+ 重/ 疼/ 红

vỗ; đập đến nỗi như nào đó

Ví dụ:
  • volume

    - 拍手 pāishǒu 拍得 pāidé yòu téng yòu hóng

    - Cô ấy vỗ tay đến mức đau và đỏ bừng.

  • volume

    - pāi 球拍 qiúpāi 太重 tàizhòng le

    - Anh ta đập bóng quá mạnh.

✪ 2. 拍 + 得 + 很 + 漂亮/ 难看/ 不错/ 清楚

chụp rất như thế nào đó

Ví dụ:
  • volume

    - 这些 zhèxiē 照片 zhàopiān pāi 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Những bức ảnh này được chụp rất đẹp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 鸟儿 niǎoér 拍翅飞 pāichìfēi zǒu le

    - Chim vỗ cánh bay đi.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 拍照片 pāizhàopiān

    - Anh ấy thích chụp ảnh.

  • volume volume

    - zài 拍电影 pāidiànyǐng

    - Anh ta đang quay phim.

  • volume volume

    - 开心 kāixīn pāi zhe qiú

    - Anh ấy vui vẻ đập bóng.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 到处 dàochù 拍照 pāizhào

    - Anh ấy thích chụp ảnh mọi nơi.

  • volume volume

    - 使用 shǐyòng 手机 shǒujī lái 拍照 pāizhào

    - Anh ấy dùng điện thoại để chụp ảnh.

  • volume volume

    - 后来 hòulái 上传 shàngchuán guò 自拍照 zìpāizhào ma

    - Anh ấy đã đăng một bức ảnh tự sướng khác?

  • volume

    - 他们 tāmen zài 拍卖会 pāimàihuì shàng 出价 chūjià

    - Họ đã trả giá tại buổi đấu giá.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Bó , Pāi , Pò
    • Âm hán việt: Bác , Phách
    • Nét bút:一丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QHA (手竹日)
    • Bảng mã:U+62CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao