Đọc nhanh: 拍 (phách.bác). Ý nghĩa là: chụp ảnh; chụp hình; quay phim, đánh; vỗ; đập; phủi, vỗ cánh; vung cánh. Ví dụ : - 他在拍电影。 Anh ta đang quay phim.. - 你会拍照吗? Bạn biết chụp ảnh không?. - 你拍一张照片吧。 Bạn chụp một bức ảnh đi.
拍 khi là Động từ (có 6 ý nghĩa)
✪ 1. chụp ảnh; chụp hình; quay phim
用摄影机把人、物的形象照在底片上
- 他 在 拍电影
- Anh ta đang quay phim.
- 你 会 拍照 吗 ?
- Bạn biết chụp ảnh không?
- 你 拍 一张 照片 吧
- Bạn chụp một bức ảnh đi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. đánh; vỗ; đập; phủi
用手掌轻轻地打
- 他 拍掉 身上 的 灰尘
- Anh ấy phủi đi bụi bặm trên người.
- 他 开心 地 拍 着 球
- Anh ấy vui vẻ đập bóng.
✪ 3. vỗ cánh; vung cánh
挥动翅膀
- 小鸟 在 拍 翅
- Chim nhỏ đang vỗ cánh.
- 鸟儿 拍翅飞 走 了
- Chim vỗ cánh bay đi.
✪ 4. sóng vỗ
浪涛冲击
- 海浪 拍打着 礁石
- Sóng biển vỗ vào đá ngầm.
- 波涛 拍堤 惊人 心
- Sóng vỗ đê làm người kinh hãi.
✪ 5. đánh; phát; gửi (điện tín, điện báo)
发 (电报等)
- 他 赶忙 拍 发电报
- Anh ấy vội vàng phát điện báo.
- 昨天 已 拍 了 电报
- Hôm qua đã gửi điện báo.
✪ 6. tâng bốc; nịnh nọt; bợ đít; nịnh bợ; bợ đỡ
拍马屁
- 他 总爱 拍 领导 马屁
- Anh ấy luôn thích nịnh nọt sếp.
- 这人 就 会 拍 人 马屁
- Người này chỉ biết nịnh bợ người khác.
拍 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cái vợt; cái vỉ (để đánh)
(拍儿) 拍打东西的用具
- 这 只 球拍 质量 不错
- Cái vợt này có chất lượng tốt.
- 那 把 球拍 用 着 顺手
- Cái vợt đó dùng thuận tay.
- 此种 苍蝇拍 很 实用
- Loại vỉ đập ruồi này rất thiết thực.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. nhịp (âm nhạc)
音乐中,计算乐音历时长短的单位
- 音乐 一拍 定准 不易
- Xác định chuẩn nhịp trong âm nhạc không dễ.
- 舞蹈 节奏 是 强拍
- Tiết tấu của điệu múa là nhịp mạnh.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 拍
✪ 1. 拍 + 得(+ 很)+ 重/ 疼/ 红
vỗ; đập đến nỗi như nào đó
- 她 拍手 拍得 又 疼 又 红
- Cô ấy vỗ tay đến mức đau và đỏ bừng.
- 他 拍 球拍 得 太重 了
- Anh ta đập bóng quá mạnh.
✪ 2. 拍 + 得 + 很 + 漂亮/ 难看/ 不错/ 清楚
chụp rất như thế nào đó
- 这些 照片 拍 得 很漂亮
- Những bức ảnh này được chụp rất đẹp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拍
- 鸟儿 拍翅飞 走 了
- Chim vỗ cánh bay đi.
- 他 喜欢 拍照片
- Anh ấy thích chụp ảnh.
- 他 在 拍电影
- Anh ta đang quay phim.
- 他 开心 地 拍 着 球
- Anh ấy vui vẻ đập bóng.
- 他 喜欢 到处 拍照
- Anh ấy thích chụp ảnh mọi nơi.
- 他 使用 手机 来 拍照
- Anh ấy dùng điện thoại để chụp ảnh.
- 他 后来 上传 过 自拍照 吗 ?
- Anh ấy đã đăng một bức ảnh tự sướng khác?
- 他们 在 拍卖会 上 出价
- Họ đã trả giá tại buổi đấu giá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拍›