Đọc nhanh: 俯拍 (phủ phách). Ý nghĩa là: chụp xuống; chụp hình ở góc độ cao.
俯拍 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chụp xuống; chụp hình ở góc độ cao
俯摄
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 俯拍
- 他 俯下 头叹 了 口气
- Anh ấy cúi đầu xuống và thở dài.
- 他 从 背后 拍了拍 我 的 肩膀
- Anh ấy vỗ vai tôi từ phía sau.
- 鸟儿 拍翅飞 走 了
- Chim vỗ cánh bay đi.
- 他 俯卧 在 地板 上 , 做 俯卧撑
- Anh ấy nằm sấp trên sàn nhà, tập chống đẩy.
- 他 使用 手机 来 拍照
- Anh ấy dùng điện thoại để chụp ảnh.
- 他们 正在 拍摄 一部 新 电影
- Họ đang quay một bộ phim mới.
- 他 俯身 捡起 东西
- Anh ấy cúi người xuống nhặt đồ.
- 他们 拍 了 那么 多 照片
- Họ đã chụp nhiều ảnh thế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
俯›
拍›