Đọc nhanh: 拉萨市 (lạp tát thị). Ý nghĩa là: Lhasa, tiếng Tây Tạng: Lha sa grong khyer, thủ phủ của khu tự trị Tây Tạng 西藏自治區 | 西藏自治区.
✪ 1. Lhasa, tiếng Tây Tạng: Lha sa grong khyer, thủ phủ của khu tự trị Tây Tạng 西藏自治區 | 西藏自治区
Lhasa, Tibetan: Lha sa grong khyer, capital of Tibet autonomous region 西藏自治區|西藏自治区 [Xi1 zàng Zi4 zhì qū]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拉萨市
- 几个 月 前 在 摩苏尔 伊拉克 北部 城市
- Giám sát việc tái thiết ở Mosul
- 我 在 费卢杰 伊拉克 城市 时 记忆力 还好
- Chuông của tôi đã rung khá tốt ở Fallujah.
- 他们 因为 费卢杰 伊拉克 城市 的 事 打 了 一架
- Họ đã có một cuộc chiến thể xác về một cái gì đó đã xảy ra ở Fallujah.
- 可惜 萨姆 纳 一家 在 皇室 里 维埃拉 度假
- Thật tệ khi Sumner đang ở Royal Riviera.
- 我要 到 瓜达拉哈拉 ( 墨西哥 西部 城市 ) 拍电影
- Một bộ phim ở Guadalajara.
- 谢谢 你 送 我 萨拉 · 佩林 的 自传
- Cảm ơn bạn về tiểu sử Sarah Palin.
- 吉萨 大 金字塔 坐落 在 城市 的 西部 边缘
- Kim tự tháp Giza nằm ở rìa phía tây của thành phố.
- 我们 从 此处 一直 搜查 到 切萨 皮克 市
- Chúng tôi đang nạo vét tất cả các con đường từ đây đến Chesapeake.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
市›
拉›
萨›