Đọc nhanh: 拉肚子 (lạp đỗ tử). Ý nghĩa là: tiêu chảy; đau bụng; đi ngoài; ỉa chảy; tháo tỏng, té rỏng; té re. Ví dụ : - 我今天拉肚子。 tôi hôm nay đau bụng đi ngoài.. - 我想要呕吐又想拉肚子。 tôi muốn nôn và đi ngoài.. - 他拉肚子。 anh ấy bị tiêu chảy.
拉肚子 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tiêu chảy; đau bụng; đi ngoài; ỉa chảy; tháo tỏng
指腹泻
- 我 今天 拉肚子
- tôi hôm nay đau bụng đi ngoài.
- 我 想要 呕吐 又 想 拉肚子
- tôi muốn nôn và đi ngoài.
- 他 拉肚子
- anh ấy bị tiêu chảy.
- 生食 会 拉肚子
- thức ăn sống có thể gây tiêu chảy.
- 吃 了 变质 食物 , 结果 拉肚子
- tôi ăn đồ ăn hư và kết quả là bị tiêu chảy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ 2. té rỏng; té re
腹泻的通称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拉肚子
- 他 拉肚子
- anh ấy bị tiêu chảy.
- 他 肚子 里 的 烦恼 很多
- Anh ta có nhiều phiền muộn trong lòng.
- 生食 会 拉肚子
- thức ăn sống có thể gây tiêu chảy.
- 我 今天 拉肚子
- tôi hôm nay đau bụng đi ngoài.
- 一肚子 坏水
- trong bụng toàn ý nghĩ xấu.
- 我 想要 呕吐 又 想 拉肚子
- tôi muốn nôn và đi ngoài.
- 吃 了 变质 食物 , 结果 拉肚子
- tôi ăn đồ ăn hư và kết quả là bị tiêu chảy.
- 他 抓住 我 的 领子 把 我 拉倒 他 面前
- Anh ta nắm lấy cổ áo tôi và kéo tôi ngã xuống trước mặt anh ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
拉›
肚›