Đọc nhanh: 拔火罐 (bạt hoả quán). Ý nghĩa là: ống khói hút có thể tháo rời để làm bếp hút, cốc hút (được sử dụng trong y học Trung Quốc để hút máu và khí 氣 | 气).
拔火罐 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ống khói hút có thể tháo rời để làm bếp hút
detachable suction chimney to make a stove draw
✪ 2. cốc hút (được sử dụng trong y học Trung Quốc để hút máu và khí 氣 | 气)
suction cup (used in Chinese medicine to draw the blood and qi 氣|气)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拔火罐
- 上火 会 导致 便秘
- Nóng trong người có thể dẫn đến táo bón.
- 一毛不拔
- vắt chày ra nước; rán sành ra mỡ; keo kiệt vô cùng.
- 我拔 过火 罐儿 了
- Tôi đã hút giác hơi qua rồi.
- 一背 柴火 足够 用 了
- Một bó củi là đủ dùng rồi.
- 瓦罐 里 装满 菜肴 , 正在 温火 炖煮
- Nồi sành đầy ắp món đang được đun trên ngọn lửa ấm
- 一股 潮湿 的 烟 熄灭 了 火苗
- Một làn khói ẩm dập tắt ngọn lửa.
- 麻辣 牛油 火锅 底料 的 做法
- Cách làm nước lẩu cay cô đặc
- 上午 七点 整 , 火箭 发动机 点火
- đúng bảy giờ sáng, kích hoạt động cơ phóng tên lửa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拔›
火›
罐›