Đọc nhanh: 拉扯大 (lạp xả đại). Ý nghĩa là: (coll.) để đưa ra, nâng cao, để phía sau. Ví dụ : - 现在我要一个人把女儿拉扯大 Giờ tôi phải một mình nuôi con gái.
拉扯大 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (coll.) để đưa ra
(coll.) to bring up
✪ 2. nâng cao
to raise
- 现在 我要 一个 人 把 女儿 拉扯 大
- Giờ tôi phải một mình nuôi con gái.
✪ 3. để phía sau
to rear
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拉扯大
- 再苦 再 累 也 要 把 孩子 拉巴 大
- dù gian nan khổ cực cũng phải nuôi con trẻ trưởng thành.
- 屎 一把 、 尿 一把 , 大妈 才 把 你 拉扯 大
- hết ị lại tè, mẹ vất vả lắm mới nuôi dưỡng mày khôn lớn.
- 大家 应该 拉 他 一把
- Mọi người nên giúp đỡ anh ấy một tay.
- 他 办事 大公无私 , 对 谁 也 能 拉下脸来
- anh ấy làm việc chí công vô tư, đối xử không kiêng nể ai.
- 你 自己 做事 自己 承当 , 不要 拉扯 别人
- việc mình làm thì mình phải chịu, đừng để liên luỵ đến người khác.
- 他们 把 我 拉扯 得 很 好
- Họ đã nuôi nấng tôi rất tốt.
- 现在 我要 一个 人 把 女儿 拉扯 大
- Giờ tôi phải một mình nuôi con gái.
- 李 大嫂 急 着 要 出门 , 无心 跟 他 拉扯
- chị cả Lý vội vàng đi ra khỏi cửa, chẳng có lòng nào mà ngồi tán dóc với anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
扯›
拉›