Đọc nhanh: 拉家常 (lạp gia thường). Ý nghĩa là: nói chuyện hoặc tán gẫu về cuộc sống bình thường hàng ngày.
拉家常 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nói chuyện hoặc tán gẫu về cuộc sống bình thường hàng ngày
to talk or chat about ordinary daily life
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拉家常
- 他 经常 向 专家 访 意见
- Anh ấy thường xuyên tham khảo ý kiến từ các chuyên gia.
- 他 常常 光顾 这家 小店
- Anh ấy thường xuyên ghé thăm cửa hàng nhỏ này.
- 两家 经常 来往
- hai gia đình thường xuyên qua lại với nhau.
- 两家 常 走动 , 感情 很深
- hai nhà thường qua lại, cảm tình rất sâu sắc.
- 丁克家庭 通常 更 注重 事业 发展
- Gia đình DINK thường chú trọng phát triển sự nghiệp.
- 他家 新买 了 一台 拖拉机 , 另外 还 买 了 脱粒机
- nhà anh ấy mới mua được một cái máy cày, ngoài ra còn mua được một cái máy tuốt lúa nữa.
- 他 从小 恋群 , 出门在外 , 时常 怀念 家乡 的 亲友
- cậu ấy từ nhỏ đã nhận được sự quan tâm săn sóc của mọi người, ra ngoài sinh sống thì thường nhớ đến những người thân ở quê nhà.
- 她 的 卡拉 OK 唱得 非常 好 , 大家 都 很 喜欢 她 的 歌声
- Cô ấy hát karaoke rất hay, mọi người đều thích giọng hát của cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
家›
常›
拉›