拉家常 lā jiācháng
volume volume

Từ hán việt: 【lạp gia thường】

Đọc nhanh: 拉家常 (lạp gia thường). Ý nghĩa là: nói chuyện hoặc tán gẫu về cuộc sống bình thường hàng ngày.

Ý Nghĩa của "拉家常" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

拉家常 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nói chuyện hoặc tán gẫu về cuộc sống bình thường hàng ngày

to talk or chat about ordinary daily life

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拉家常

  • volume volume

    - 经常 jīngcháng xiàng 专家 zhuānjiā 访 fǎng 意见 yìjiàn

    - Anh ấy thường xuyên tham khảo ý kiến từ các chuyên gia.

  • volume volume

    - 常常 chángcháng 光顾 guānggù 这家 zhèjiā 小店 xiǎodiàn

    - Anh ấy thường xuyên ghé thăm cửa hàng nhỏ này.

  • volume volume

    - 两家 liǎngjiā 经常 jīngcháng 来往 láiwǎng

    - hai gia đình thường xuyên qua lại với nhau.

  • volume volume

    - 两家 liǎngjiā cháng 走动 zǒudòng 感情 gǎnqíng 很深 hěnshēn

    - hai nhà thường qua lại, cảm tình rất sâu sắc.

  • volume volume

    - 丁克家庭 dīngkèjiātíng 通常 tōngcháng gèng 注重 zhùzhòng 事业 shìyè 发展 fāzhǎn

    - Gia đình DINK thường chú trọng phát triển sự nghiệp.

  • volume volume

    - 他家 tājiā 新买 xīnmǎi le 一台 yītái 拖拉机 tuōlājī 另外 lìngwài hái mǎi le 脱粒机 tuōlìjī

    - nhà anh ấy mới mua được một cái máy cày, ngoài ra còn mua được một cái máy tuốt lúa nữa.

  • volume volume

    - 从小 cóngxiǎo 恋群 liànqún 出门在外 chūménzàiwài 时常 shícháng 怀念 huáiniàn 家乡 jiāxiāng de 亲友 qīnyǒu

    - cậu ấy từ nhỏ đã nhận được sự quan tâm săn sóc của mọi người, ra ngoài sinh sống thì thường nhớ đến những người thân ở quê nhà.

  • - de 卡拉 kǎlā OK 唱得 chàngdé 非常 fēicháng hǎo 大家 dàjiā dōu hěn 喜欢 xǐhuan de 歌声 gēshēng

    - Cô ấy hát karaoke rất hay, mọi người đều thích giọng hát của cô ấy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Gū , Jiā , Jiē
    • Âm hán việt: , Gia
    • Nét bút:丶丶フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMSO (十一尸人)
    • Bảng mã:U+5BB6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+8 nét)
    • Pinyin: Cháng
    • Âm hán việt: Thường
    • Nét bút:丨丶ノ丶フ丨フ一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FBRLB (火月口中月)
    • Bảng mã:U+5E38
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Lā , Lá , Lǎ , Là
    • Âm hán việt: Lạp
    • Nét bút:一丨一丶一丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QYT (手卜廿)
    • Bảng mã:U+62C9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao