抽空 chōukòng
volume volume

Từ hán việt: 【trừu không】

Đọc nhanh: 抽空 (trừu không). Ý nghĩa là: tranh thủ; bớt thời gian; dành thời gian. Ví dụ : - 请抽空来我办公室 一趟。 Xin hãy dành chút thời gian đến văn phòng của tôi.. - 我会抽空完成这个任务。 Tôi sẽ dành thời gian hoàn thành nhiệm vụ này.. - 你抽空看看这个报告。 Bạn dành chút thời gian xem báo cáo này.

Ý Nghĩa của "抽空" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

抽空 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tranh thủ; bớt thời gian; dành thời gian

从繁忙中挤出时间(做其他事)

Ví dụ:
  • volume volume

    - qǐng 抽空来 chōukōnglái 办公室 bàngōngshì 一趟 yītàng

    - Xin hãy dành chút thời gian đến văn phòng của tôi.

  • volume volume

    - 我会 wǒhuì 抽空 chōukōng 完成 wánchéng 这个 zhègè 任务 rènwù

    - Tôi sẽ dành thời gian hoàn thành nhiệm vụ này.

  • volume volume

    - 抽空 chōukōng 看看 kànkàn 这个 zhègè 报告 bàogào

    - Bạn dành chút thời gian xem báo cáo này.

  • volume volume

    - 抽空 chōukōng 参加 cānjiā le 会议 huìyì

    - Anh ấy dành thời gian tham gia cuộc họp.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 抽空 chōukōng 讨论 tǎolùn 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Chúng tôi dành thời gian thảo luận vấn đề này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 抽空

✪ 1. 抽空 + Động từ

Ví dụ:
  • volume

    - 抽空 chōukōng gěi 我们 wǒmen 讲解 jiǎngjiě 计划 jìhuà

    - Anh ấy dành thời gian giải thích kế hoạch cho chúng tôi.

  • volume

    - 他们 tāmen 抽空 chōukōng 安排 ānpái xià 一次 yīcì 会议 huìyì

    - Họ dành thời gian sắp xếp cuộc họp lần tới.

✪ 2. 抽 + 个/一会儿/Số分钟 + 空

Ví dụ:
  • volume

    - 抽个 chōugè kōng 处理 chǔlǐ 这些 zhèxiē shì

    - Anh ấy dành chút thời gian xử lý những việc này.

  • volume

    - qǐng chōu 一会儿 yīhuìer kōng 检查 jiǎnchá 文件 wénjiàn

    - Xin hãy dành chút thời gian kiểm tra tài liệu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抽空

  • volume volume

    - 他们 tāmen 抽空 chōukōng 安排 ānpái xià 一次 yīcì 会议 huìyì

    - Họ dành thời gian sắp xếp cuộc họp lần tới.

  • volume volume

    - 抽个 chōugè kōng 处理 chǔlǐ 这些 zhèxiē shì

    - Anh ấy dành chút thời gian xử lý những việc này.

  • volume volume

    - 空洞 kōngdòng 抽象 chōuxiàng de 调头 diàotóu 必须 bìxū 少唱 shǎochàng

    - những luận điệu trống rỗng khó hiểu nên nói ít đi.

  • volume volume

    - 抽空 chōukōng 参加 cānjiā le 会议 huìyì

    - Anh ấy dành thời gian tham gia cuộc họp.

  • - chōu le diǎn 空来 kōnglái jiàn

    - Cô ấy đã dành một chút thời gian để gặp tôi.

  • volume volume

    - 抽空来 chōukōnglái 家里 jiālǐ wàng

    - Cô ấy tranh thủ thời gian đến nhà thăm tôi.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 抽空 chōukōng 讨论 tǎolùn 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Chúng tôi dành thời gian thảo luận vấn đề này.

  • volume volume

    - yǒu 什么 shénme 针线活儿 zhēnxiànhuóer 只管 zhǐguǎn 拿来 nálái 抽空 chōukōng bāng zuò

    - anh có việc may vá gì, cứ mang đến, tôi giành chút thời gian giúp anh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Chōu
    • Âm hán việt: Trừu
    • Nét bút:一丨一丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QLW (手中田)
    • Bảng mã:U+62BD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+3 nét)
    • Pinyin: Kōng , Kǒng , Kòng
    • Âm hán việt: Không , Khống , Khổng
    • Nét bút:丶丶フノ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JCM (十金一)
    • Bảng mã:U+7A7A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao