Đọc nhanh: 防控 (phòng khống). Ý nghĩa là: phòng chống; phòng ngừa và kiểm soát. Ví dụ : - 疫情防控措施必须严格执行。 Biện pháp phòng chống dịch cần thực hiện nghiêm.. - 学校实施了新的防控措施。 Trường học đã triển khai biện pháp phòng chống mới.
防控 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phòng chống; phòng ngừa và kiểm soát
预防和控制
- 疫情 防控 措施 必须 严格执行
- Biện pháp phòng chống dịch cần thực hiện nghiêm.
- 学校 实施 了 新 的 防控 措施
- Trường học đã triển khai biện pháp phòng chống mới.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 防控
✪ 1. 防控 + Tân ngữ (防控/病毒)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 防控
- 内部单位 治安 防控 网络 是 全局 社会治安 防控 体系 的 重要 组成部分
- Mạng lưới an ninh của nội bộ các đơn vị là một phần quan trọng của hệ thống kiểm soát và phòng ngừa an sinh xã hội nói chung.
- 为了 预防 水灾 , 他们 在 这里 修建 了 水坝
- Để phòng ngừa lũ lụt, họ đã xây dựng những con đập ở đây.
- 疫情 防控 措施 必须 严格执行
- Biện pháp phòng chống dịch cần thực hiện nghiêm.
- 也许 是 要 按 这 触控板
- Có lẽ nó nằm trên bàn di chuột này.
- 他们 努力 控制 火势 蔓延
- Họ nỗ lực kiểm soát đám cháy lan rộng.
- 学校 实施 了 新 的 防控 措施
- Trường học đã triển khai biện pháp phòng chống mới.
- 人们 从前 在城镇 四周 筑 坚固 城墙 以 防御 敌人
- Người ta thường xây những bức tường vững chắc xung quanh các thị trấn để tự vệ trước kẻ thù.
- 他 一时 不 能够 控制 自己 , 说 了 几句话 , 冲犯 了 叔父
- trong một chốc không kiềm chế nỗi mình, anh ấy đã nói những câu xúc phạm đến người chú.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
控›
防›