Đọc nhanh: 抽 (trừu). Ý nghĩa là: rút; rút ra; lấy ra; chiết xuất; dẫn ra, dành; bớt; cử; lấy ra; tách ra; đưa ra; tháo ra; chọn ra (một phần), trổ; nảy; đâm ra; mọc ra . Ví dụ : - 从信封里抽出信纸。 Rút thư từ trong phong bì ra.. - 她从口袋里抽出很多东西。 Cô ấy lấy từ trong túi áo ra rất nhiều đồ.. - 周末抽点时间出去玩吧。 Cuối tuần bớt chút thời gian đi chơi đi.
抽 khi là Động từ (có 6 ý nghĩa)
✪ 1. rút; rút ra; lấy ra; chiết xuất; dẫn ra
把夹在中间的东西取出
- 从 信封 里 抽出 信纸
- Rút thư từ trong phong bì ra.
- 她 从 口袋 里 抽出 很多 东西
- Cô ấy lấy từ trong túi áo ra rất nhiều đồ.
✪ 2. dành; bớt; cử; lấy ra; tách ra; đưa ra; tháo ra; chọn ra (một phần)
从中取出一部分
- 周末 抽点 时间 出去 玩吧
- Cuối tuần bớt chút thời gian đi chơi đi.
- 学校 抽出 几位 年轻 老师
- Trường học chọn ra mấy người giáo viên trẻ.
✪ 3. trổ; nảy; đâm ra; mọc ra
(某些植物体) 长出
- 这种 树 很快 就 抽支
- Giống cây này rất nhanh mọc cành.
- 橘树 抽出 很多 芽
- Cây quýt nảy ra rất nhiều chồi.
✪ 4. hút; bơm
吸;从下向上或者从里向外取出液体或者气体类的东西
- 抽烟 对 身体 不好
- Hút thuốc có hại cho cơ thể.
- 没水 了 , 你 抽水 吧
- Hết nước rồi, bạn bơm nước đi!
✪ 5. co; rút; ngắn lại; co vào; rút vào; nhỏ đi
衣服、布等遇水后变小;人老了后身高变矮,身形变小
- 这种 布一洗 就 抽
- Loại vải này cứ hễ giặt là co lại.
- 这件 牛仔裤 怎么 抽 了 ?
- Sao chiếc quần bò này lại co vào lại rồi?
✪ 6. quất; đánh; vụt
打 (多指用条状物)
- 为什么 你 抽 这匹马 ?
- Sao bạn lại quất con ngựa này?
- 小孩子 很 喜欢 玩儿 抽 陀螺
- Trẻ con rất thích chơi đánh cù.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 抽
✪ 1. 把 + Tân ngữ + 抽出来
Rút/lấy cái gì đó ra
- 他 把 钱 抽出来
- Anh ấy lấy tiền ra.
- 她 把 书 抽出来
- Cô ấy lấy sách ra.
✪ 2. 抽时间来 + Động từ
Trích thời gian, dành thời gian làm gì
- 她 抽时间 来 学习 新 的 技能
- Cô ấy dành thời gian để học tập kỹ năng mới.
- 我 每天 都 抽时间 去 锻炼
- Mỗi ngày tôi đều dành thời gian đi thể dục.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抽
- 他 抽 了 一袋 烟
- Anh ấy đã hút một bao thuốc lá.
- 他 抽个 空 处理 这些 事
- Anh ấy dành chút thời gian xử lý những việc này.
- 他 因为 叛乱 而 被判 抽筋 之刑
- Anh ta bị phạt rút gân vì tội nổi loạn.
- 他 抽空 参加 了 会议
- Anh ấy dành thời gian tham gia cuộc họp.
- 他 抽时间 去 省亲
- Anh ấy dành thời gian đi thăm họ hàng.
- 他 有 个 嗜好 , 就是 抽烟
- Anh ấy có một sở thích là hút thuốc.
- 他 抽空 给 我们 讲解 计划
- Anh ấy dành thời gian giải thích kế hoạch cho chúng tôi.
- 门上 写 着 几个 字 : 请勿 抽烟
- Trên cửa viết vài chữ: "xin đừng hút thuốc".
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
抽›