Đọc nhanh: 抵押保险 (để áp bảo hiểm). Ý nghĩa là: Bảo hiểm thế chấp.
抵押保险 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bảo hiểm thế chấp
但当银行收回贷款,抵押品退还给抵押人时,银行对该抵押品已无可保利益,保险单也自动失效。也有由抵押人投保的,抵押财产一旦遭遇不幸,首先偿还贷款,并于契约中订明。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抵押保险
- 保安 把 小偷 押 在 房间 里
- Bảo vệ tạm giữ tên trộm trong phòng.
- 为了 保证 安全 , 已经 将 高压 保险 器 改装 过 了
- để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.
- 伊斯坦布尔 的 保险箱
- Hộp ở Istanbul.
- 人寿保险
- Bảo hiểm nhân thọ.
- 你 有 保险套 吗
- Bạn có bao cao su chứ?
- 保险公司 正试图 通过 增加 保费 来 弥补 损失
- Các công ty bảo hiểm đang cố gắng bù đắp tổn thất bằng cách tăng phí bảo hiểm.
- 你 依 我 的话 , 保险 不会 出错
- Bạn cứ làm theo lời tôi, đảm bảo không xảy ra sai sót.
- 交割 失信 在 股票 或 抵押品 售出 后 , 未能 在 规定 日期 内 办理 交接 手续
- Sau khi bán cổ phiếu hoặc tài sản thế chấp, việc không thể hoàn thành thủ tục giao nhận đúng vào ngày quy định được xem là vi phạm hợp đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
保›
抵›
押›
险›