Đọc nhanh: 抵押担保品 (để áp đảm bảo phẩm). Ý nghĩa là: Vật đảm bảo cầm cố thế chấp.
抵押担保品 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vật đảm bảo cầm cố thế chấp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抵押担保品
- 我 是 说 我 的 品味 由 伦敦 劳埃德 社 担保
- Quan điểm của tôi là vòm miệng của tôi được bảo hiểm bởi Lloyd's of London
- 交给 他办 , 担保 错 不了
- Giao cho anh ấy làm, đảm bảo không sai.
- 为 父母 购买 保健品
- Mua thực phẩm chức năng cho bố mẹ.
- 抵押品
- vật thế chấp
- 六个月 前 他们 申请 了 二次 抵押 贷款
- Họ đã thực hiện khoản thế chấp thứ hai cách đây sáu tháng.
- 交割 失信 在 股票 或 抵押品 售出 后 , 未能 在 规定 日期 内 办理 交接 手续
- Sau khi bán cổ phiếu hoặc tài sản thế chấp, việc không thể hoàn thành thủ tục giao nhận đúng vào ngày quy định được xem là vi phạm hợp đồng.
- 使用 相片纸 列印 以保 列印 工作 的 品质 设定 在 最高 的 设定
- Sử dụng giấy ảnh để in để đảm bảo rằng chất lượng của lệnh in được đặt ở cài đặt cao nhất.
- 你 可以 把 贵重物品 放入 安全 保管箱 里
- Bạn có thể đặt đồ quý giá vào trong két bảo hiểm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
保›
品›
抵›
押›
担›