Đọc nhanh: 抬盒 (đài hạp). Ý nghĩa là: khiêng quà; thùng quà (thời xưa khi tặng quà dùng một cái thùng bằng cây lớn, có hai hay ba tầng, do hai người khiêng.).
抬盒 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khiêng quà; thùng quà (thời xưa khi tặng quà dùng một cái thùng bằng cây lớn, có hai hay ba tầng, do hai người khiêng.)
旧时赠送礼品用的大木盒,多为两层或三层,由两人抬着
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抬盒
- 他 带 着 饭盒 儿去 上班
- Anh ấy mang hộp cơm đi làm.
- 饭盒 儿
- hộp cơm; cặp lồng đựng cơm.
- 他 在 抬 沉重 的 家具 时 扭伤 了 腰
- Anh ta bị căng thẳng cơ lưng khi nâng những món đồ nặng.
- 他 总是 喜欢 抬举 别人
- Anh ấy luôn thích đề cao người khác.
- 他 害羞 得 不敢 抬起 脸
- Anh ta xấu hổ đến mức không dám ngẩng mặt lên.
- 他们 抬着 很重 的 桌子
- Họ khiêng chiếc bàn rất nặng.
- 他 总是 喜欢 踩 人来 抬高自己
- Anh ấy luôn chà đạp người khác để nâng cao bản thân mình.
- 买束 鲜花 送给 您 , 您 说 瞎 花钱 ; 买盒 蛋糕 送给 您 , 您 说 太 费钱
- Mua cho bạn một bó hoa, bạn nói là hoang phí tiền; mua một hộp bánh cho bạn, bạn nói rằng nó lãng phí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
抬›
盒›