Đọc nhanh: 抬秤 (đài xứng). Ý nghĩa là: cân tạ; cân đòn.
抬秤 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cân tạ; cân đòn
大型的杠秤,一次能称几百斤,用时从秤毫中穿上扁担或杠子,由两个人抬着
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抬秤
- 他用 秤志志
- Anh ấy dùng cân để cân.
- 他 拿 起 了 那 杆秤
- Anh ta cầm cái cân lên.
- 他 缓缓 地 抬起 头
- Anh ấy từ từ ngẩng đầu lên.
- 他 抬起 头 看 向 天空
- Anh ấy ngẩng đầu lên nhìn bầu trời.
- 他 总是 喜欢 踩 人来 抬高自己
- Anh ấy luôn chà đạp người khác để nâng cao bản thân mình.
- 青藏高原 在 持续 抬升
- Cao nguyên Thanh Hải và Tây Tạng càng lên cao càng dốc.
- 他 抬起 头 , 凝望 着 天空
- Anh ấy nhìn lên, nhìn chằm chằm vào bầu trời.
- 他 抬眼 凝视着 头顶 上方 星光 闪烁 的 天空
- Anh ta nhìn lên và nhìn chằm chằm vào bầu trời trên đầu đầy sao lấp lánh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
抬›
秤›