Đọc nhanh: 仰 (ngưỡng.nhạng.ngang). Ý nghĩa là: ngước mặt; ngẩng mặt; ngửa; ngửa lên, dựa vào; nương nhờ, kính trọng; ngưỡng mộ. Ví dụ : - 他仰头看天。 Anh ấy ngước đầu lên nhìn trời.. - 她仰脸微笑。 Cô ấy ngửa mặt lên cười.. - 我们只可仰赖运气。 Chúng tôi chỉ có thể dựa vào vận may.
仰 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. ngước mặt; ngẩng mặt; ngửa; ngửa lên
脸向上;物体面朝上 (跟''俯''相对)
- 他 仰头 看天
- Anh ấy ngước đầu lên nhìn trời.
- 她 仰脸 微笑
- Cô ấy ngửa mặt lên cười.
✪ 2. dựa vào; nương nhờ
依靠;依赖
- 我们 只 可 仰赖 运气
- Chúng tôi chỉ có thể dựa vào vận may.
- 别 仰仗 他人
- Đừng dựa vào người khác.
✪ 3. kính trọng; ngưỡng mộ
敬慕
- 众人 敬仰 英雄
- Mọi người kính trọng anh hùng.
- 学生 仰慕 老师
- Học sinh ngưỡng mộ thầy giáo.
✪ 4. kính; kính xin (từ dùng trong công văn biểu thị sự cung kính thời xưa)
旧时公文用语上行文中用在''请、祈、恳''等字之前,表示恭敬;下行文中表示命令
- 仰恳 领导 批准 我 的 申请
- Kính xin lãnh đạo phê chuẩn đơn xin của tôi.
- 仰请 老师 给予 指示
- Kính xin thầy giáo cho chỉ thị.
仰 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. họ Ngưỡng
姓
- 我姓 仰
- Tôi họ Ngưỡng.
- 那边 是 仰 先生
- Bên đó là ông Ngưỡng.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 仰
✪ 1. 仰 +(起/着)+ Tân ngữ
Ngẩng/ngước/ngửa cái gì đó
- 他仰 着 脸 看 我
- Anh ấy ngẩng mặt lên nhìn tôi.
- 他 仰脖 大喊
- Anh ta ngước cổ lên hét to.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仰
- 仰天 呼号
- ngửa mặt lên trời mà gào khóc
- 他 信仰 释
- Anh ấy có niềm tin vào đạo Phật.
- 他 的 勇气 令 我 仰慕
- Sự dũng cảm của anh ấy khiến tôi ngưỡng mộ.
- 仰人鼻息 ( 依赖 别人 , 不能 自主 )
- dựa dẫm (ỷ vào người khác, không thể tự chủ)
- 仰天大笑
- ngửa mặt lên trời cười lớn
- 他 的 烈业 为 后人 所 敬仰
- Công lao của anh ấy được hậu thế kính trọng.
- 仰天 而嘘
- ngửa mặt nhìn trời mà than thở
- 雪花儿 飘飘 , 我 抬头 仰视 天空 , 雪花 正像 一片片 茸毛 飘落 下来
- Những bông tuyết rung rinh, tôi ngước nhìn bầu trời, những bông tuyết đang rơi tựa như lông tơ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仰›