yǎng
volume volume

Từ hán việt: 【ngưỡng.nhạng.ngang】

Đọc nhanh: (ngưỡng.nhạng.ngang). Ý nghĩa là: ngước mặt; ngẩng mặt; ngửa; ngửa lên, dựa vào; nương nhờ, kính trọng; ngưỡng mộ. Ví dụ : - 他仰头看天。 Anh ấy ngước đầu lên nhìn trời.. - 她仰脸微笑。 Cô ấy ngửa mặt lên cười.. - 我们只可仰赖运气。 Chúng tôi chỉ có thể dựa vào vận may.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. ngước mặt; ngẩng mặt; ngửa; ngửa lên

脸向上;物体面朝上 (跟''俯''相对)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 仰头 yǎngtóu 看天 kàntiān

    - Anh ấy ngước đầu lên nhìn trời.

  • volume volume

    - 仰脸 yǎngliǎn 微笑 wēixiào

    - Cô ấy ngửa mặt lên cười.

✪ 2. dựa vào; nương nhờ

依靠;依赖

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen zhǐ 仰赖 yǎnglài 运气 yùnqi

    - Chúng tôi chỉ có thể dựa vào vận may.

  • volume volume

    - bié 仰仗 yǎngzhàng 他人 tārén

    - Đừng dựa vào người khác.

✪ 3. kính trọng; ngưỡng mộ

敬慕

Ví dụ:
  • volume volume

    - 众人 zhòngrén 敬仰 jìngyǎng 英雄 yīngxióng

    - Mọi người kính trọng anh hùng.

  • volume volume

    - 学生 xuésheng 仰慕 yǎngmù 老师 lǎoshī

    - Học sinh ngưỡng mộ thầy giáo.

✪ 4. kính; kính xin (từ dùng trong công văn biểu thị sự cung kính thời xưa)

旧时公文用语上行文中用在''请、祈、恳''等字之前,表示恭敬;下行文中表示命令

Ví dụ:
  • volume volume

    - 仰恳 yǎngkěn 领导 lǐngdǎo 批准 pīzhǔn de 申请 shēnqǐng

    - Kính xin lãnh đạo phê chuẩn đơn xin của tôi.

  • volume volume

    - 仰请 yǎngqǐng 老师 lǎoshī 给予 jǐyǔ 指示 zhǐshì

    - Kính xin thầy giáo cho chỉ thị.

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. họ Ngưỡng

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我姓 wǒxìng yǎng

    - Tôi họ Ngưỡng.

  • volume volume

    - 那边 nàbiān shì yǎng 先生 xiānsheng

    - Bên đó là ông Ngưỡng.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 仰 +(起/着)+ Tân ngữ

Ngẩng/ngước/ngửa cái gì đó

Ví dụ:
  • volume

    - 他仰 tāyǎng zhe liǎn kàn

    - Anh ấy ngẩng mặt lên nhìn tôi.

  • volume

    - 仰脖 yǎngbó 大喊 dàhǎn

    - Anh ta ngước cổ lên hét to.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 仰天 yǎngtiān 呼号 hūháo

    - ngửa mặt lên trời mà gào khóc

  • volume volume

    - 信仰 xìnyǎng shì

    - Anh ấy có niềm tin vào đạo Phật.

  • volume volume

    - de 勇气 yǒngqì lìng 仰慕 yǎngmù

    - Sự dũng cảm của anh ấy khiến tôi ngưỡng mộ.

  • volume volume

    - 仰人鼻息 yǎngrénbíxī 依赖 yīlài 别人 biérén 不能 bùnéng 自主 zìzhǔ

    - dựa dẫm (ỷ vào người khác, không thể tự chủ)

  • volume volume

    - 仰天大笑 yǎngtiāndàxiào

    - ngửa mặt lên trời cười lớn

  • volume volume

    - de 烈业 lièyè wèi 后人 hòurén suǒ 敬仰 jìngyǎng

    - Công lao của anh ấy được hậu thế kính trọng.

  • volume volume

    - 仰天 yǎngtiān 而嘘 érxū

    - ngửa mặt nhìn trời mà than thở

  • volume volume

    - 雪花儿 xuěhuāér 飘飘 piāopiāo 抬头 táitóu 仰视 yǎngshì 天空 tiānkōng 雪花 xuěhuā 正像 zhèngxiàng 一片片 yīpiànpiàn 茸毛 róngmáo 飘落 piāoluò 下来 xiàlai

    - Những bông tuyết rung rinh, tôi ngước nhìn bầu trời, những bông tuyết đang rơi tựa như lông tơ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: áng , Yǎng , Yàng
    • Âm hán việt: Ngang , Ngưỡng , Nhạng
    • Nét bút:ノ丨ノフフ丨
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:OHVL (人竹女中)
    • Bảng mã:U+4EF0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao