Đọc nhanh: 报荆斩棘 (báo kinh trảm cức). Ý nghĩa là: Vượt mọi trông ai. Ví dụ : - 报荆斩棘的哥哥 Anh trai vượt mọi trông gai
报荆斩棘 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vượt mọi trông ai
- 报 荆 斩 棘 的 哥哥
- Anh trai vượt mọi trông gai
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 报荆斩棘
- 报 荆 斩 棘 的 哥哥
- Anh trai vượt mọi trông gai
- 一份 《 人民日报 》
- Một tờ báo Nhân Dân.
- 奋斗 是 桨 , 划开 了 生命 中 的 荆棘 , 告别 了 昨日 的 迷茫
- Phấn đấu tựa mái chèo, vạch qua những chông gai trong cuộc sống và tạm biệt những lo âu của ngày hôm qua
- 小 路上 荆棘丛生
- Con đường nhỏ đầy gai góc.
- 这片 森林 荆棘丛生
- Khu rừng này đầy gai góc.
- 她 勇敢 趟 过 荆棘
- Cô ấy dũng cảm đi qua bụi gai.
- 不肖 商人 为了 利益 而 虚报 谎价
- những người kinh doanh vì lơi ích mà thách giá lên cao
- 我 坠入 蛮荒 荆棘 的 陷阱 , 曾一度 坚信 这 就是 爱情
- Em sa chân vào bẫy rập tinh vi, đã từng một dạ tin tưởng ấy chính là tình yêu
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
报›
斩›
棘›
荆›