Đọc nhanh: 报告书 (báo cáo thư). Ý nghĩa là: báo cáo bằng văn bản, bản báo cáo.
报告书 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. báo cáo bằng văn bản
written report
✪ 2. bản báo cáo
对上级或群众所做的正式陈述
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 报告书
- 一般 书报 他 巴巴结结 能看懂
- sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.
- 一般 书刊 也 用印 报纸
- Sách và tạp chí thường dùng giấy báo in.
- 我以 书面形式 提交 报告
- Tôi nộp báo cáo dưới dạng viết.
- 他们 把 报告 打印 好 了
- Họ đã in xong báo cáo.
- 一有 动静 , 要 马上 报告
- nếu có động tĩnh gì, thì sẽ lập tức báo cáo.
- 事故 的 报告 已经 提交
- Báo cáo về tai nạn đã được nộp.
- 听 了 党委书记 的 报告 , 心里 更 敞亮 了
- nghe xong báo cáo của bí thư đảng uỷ trong lòng càng thoải mái hơn.
- 今天 的 事情 , 回去 写 报告 导写 事情
- Chuyện hôm nay, về nhà viết báo cáo diễn tả lại sự việc
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
告›
报›