Đọc nhanh: 损益表报告书 (tổn ích biểu báo cáo thư). Ý nghĩa là: Profit-and-loss statement.
损益表报告书 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Profit-and-loss statement
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 损益表报告书
- 书 , 杂志 乃至于 报纸 都 有
- Sách, tạp chí, thậm chí cả báo chí đều có.
- 我以 书面形式 提交 报告
- Tôi nộp báo cáo dưới dạng viết.
- 主要 任务 是 完成 报告
- Nhiệm vụ chính là hoàn thành báo cáo.
- 请 你 发表 研究 报告 的 摘要
- Vui lòng công bố bản tóm tắt của báo cáo nghiên cứu.
- 她 在 报告 中 摘要 发表 了 观点
- Cô ấy đã tóm tắt và trình bày quan điểm trong báo cáo.
- 他 亲自 查看 了 所有 的 报告
- Anh ấy đã tự mình kiểm tra tất cả các báo cáo.
- 听 了 党委书记 的 报告 , 心里 更 敞亮 了
- nghe xong báo cáo của bí thư đảng uỷ trong lòng càng thoải mái hơn.
- 在 利润表 和 损益表 以及 现金流量 表上 有 良好 的 会计 知识
- Kiến thức kế toán tốt về Báo cáo thu nhập và Báo cáo lãi lỗ và Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
告›
报›
损›
益›
表›