Đọc nhanh: 报官 (báo quan). Ý nghĩa là: báo cáo vụ việc với cơ quan chức năng (cũ).
报官 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. báo cáo vụ việc với cơ quan chức năng (cũ)
to report a case to the authorities (old)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 报官
- 一份 《 人民日报 》
- Một tờ báo Nhân Dân.
- 七品 芝麻官
- quan thất phẩm; quan nhỏ
- 一般 书刊 也 用印 报纸
- Sách và tạp chí thường dùng giấy báo in.
- 证人 钳口结舌 法官 明白 他 是 害怕 遭到 报复
- Nhân chứng không nói nên lời, và thẩm phán hiểu rằng anh ta sợ bị trả thù.
- 官方 报告 将 于 下周 发布
- Báo cáo chính thức sẽ được phát hành vào tuần tới.
- 那 军官 於 星期日 晚上 报 到 销假
- Vị sĩ quan đó đã báo cáo và kết thúc kỳ nghỉ vào buổi tối Chủ nhật.
- 我们 认为 他 是 一名 退休 的 中央 情报局 官员
- Chúng tôi cho rằng anh ta là một nhân viên CIA đã nghỉ hưu.
- 下 人们 吃 的 这些 东西 比 达官贵人 喂狗 的 还 差
- những thức ăn mà thuộc hạ ăn còn không bằng thức ăn quan cho chó ăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
官›
报›