Đọc nhanh: 请功 (thỉnh công). Ý nghĩa là: để giới thiệu ai đó để thăng chức hoặc một giải thưởng, để yêu cầu ghi nhận công lao của ai đó.
请功 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để giới thiệu ai đó để thăng chức hoặc một giải thưởng
to recommend sb for promotion or an award
✪ 2. để yêu cầu ghi nhận công lao của ai đó
to request recognition for sb's merits
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 请功
- 鲁迅 先生 成功 地 刻画 了 阿 Q 这个 形象
- Lỗ Tấn đã khắc hoạ thành công hình tượng AQ.
- 不久 就 会 处理 你 的 请款
- Yêu cầu thanh toán của bạn sẽ sớm được xử lý.
- 邀功请赏
- tranh công lãnh thưởng
- 上午 他 不 在家 , 请 你 过午 再来 吧
- buổi sáng anh ấy không ở nhà, mời anh buổi chiều hãy đến.
- 下功夫 钻研
- Bỏ công sức nghiên cứu.
- 下雨 前 , 请 将 帐篷 的 绳索 放松
- Trước khi mưa, vui lòng thả lỏng dây thừng của cái lều.
- 不以 一 眚 掩 大德 ( 不 因为 一个 人有 个别 的 错误 而 抹杀 他 的 大 功绩 )
- không vì một lỗi lầm nhỏ mà xoá đi công lao to lớn của người ta.
- 下班 时请 慢走 , 祝 你 一路顺风 !
- Khi tan ca, xin đi thong thả, chúc bạn một chuyến đi suôn sẻ!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
功›
请›