Đọc nhanh: 护送 (hộ tống). Ý nghĩa là: hộ tống; áp tải. Ví dụ : - 护送伤员 hộ tống người bị thương.. - 护送粮草 hộ tống lương thảo. - 护送出境 hộ tống qua biên giới; hộ tống xuất cảnh.
护送 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hộ tống; áp tải
陪同前往使免遭意外 (多指用武装保护)
- 护送 伤员
- hộ tống người bị thương.
- 护送 粮草
- hộ tống lương thảo
- 护送 出境
- hộ tống qua biên giới; hộ tống xuất cảnh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 护送
- 护送 伤员
- hộ tống người bị thương.
- 护送 粮草
- hộ tống lương thảo
- 护送 出境
- hộ tống qua biên giới; hộ tống xuất cảnh.
- 军舰 将 护送 船队
- Hải quân sẽ bảo vệ đoàn tàu.
- 镖局 接单 护送 货物
- Tiêu cục nhận đơn hàng hộ tống hàng hóa.
- 镖局 护送 贵重 财物
- Tiêu cục hộ tống tài sản quý giá.
- 那 小鬼 送 加护 病房 了
- Thằng nhóc chết tiệt đó đang được chăm sóc đặc biệt.
- 请 让 我 护送 您 去 暖气片 附近
- Tôi có thể hộ tống bạn đến khu tản nhiệt không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
护›
送›