Đọc nhanh: 护送人 (hộ tống nhân). Ý nghĩa là: người hộ tống; áp tải.
护送人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người hộ tống; áp tải
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 护送人
- 不能 庇护 犯罪 的 人
- không thể bao che cho người phạm tội
- 他们 利用 人盾 来 保护 自己
- Họ sử dụng lá chắn của con người để tự bảo vệ mình.
- 人们 要 共同努力 , 减少 海洋污染 , 保护 我们 的 蓝色 星球
- Mọi người cần cùng nhau nỗ lực giảm thiểu ô nhiễm biển, bảo vệ hành tinh xanh của chúng ta.
- 他 着 人 去 送 文件
- Anh ấy cử người đi đưa tài liệu.
- 一辆 救护车 急驰 而 来 , 人们 纷纷 往 两边 躲让
- chiếc xe cứu thương chạy đến, mọi người lập tức tránh sang hai bên.
- 他们 本 应该 两 小时 前 送交 一个 目击 证人
- Họ được cho là đã đưa ra một nhân chứng hai giờ trước.
- 两个 人 倒替 着 看护 病人
- hai người thay phiên nhau chăm sóc người bệnh.
- 他们 举杯 为 亲人 送行
- Họ nâng ly tiễn biệt người thân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
护›
送›