Đọc nhanh: 社交护送 (xã giao hộ tống). Ý nghĩa là: dịch vụ người hộ tống trong các cuộc giao tiếp thượng lưu (người đi kèm).
社交护送 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dịch vụ người hộ tống trong các cuộc giao tiếp thượng lưu (người đi kèm)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 社交护送
- 军舰 将 护送 船队
- Hải quân sẽ bảo vệ đoàn tàu.
- 东海岸 的 社交圈 今早 炸开 了 锅
- Các giới xã hội bờ đông đang sôi sục sáng nay
- 他 把 所得 利润 的 一半 交给 歹徒 作为 保护费
- Anh ta đưa một nửa lợi nhuận thu được cho tên côn đồ làm tiền bảo kê.
- 公平交易 有助于 保护 农民
- Giao dịch công bằng giúp bảo vệ nông dân.
- 他们 本 应该 两 小时 前 送交 一个 目击 证人
- Họ được cho là đã đưa ra một nhân chứng hai giờ trước.
- 交通要道 要 派 专人 护持
- những đường giao thông quan trọng nên phái người bảo vệ.
- 不善 交际 的 缺乏 社会 风度 的 ; 不 圆滑 的
- Không giỏi giao tiếp, thiếu tinh thần xã hội; không lưu loát.
- 她 过分 注重 社交 , 忽略 了 学习
- Cô ấy quá chú trọng vào giao tiếp xã hội, bỏ qua việc học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
护›
社›
送›