Đọc nhanh: 护腿 (hộ thối). Ý nghĩa là: nẹp ống chân; nẹp bảo vệ chân.
护腿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nẹp ống chân; nẹp bảo vệ chân
保护小腿的用品
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 护腿
- 云 腿 ( 云南 宣威 一带 出产 的 火腿 )
- chân giò hun khói Vân Nam
- 骑士 们 冲向 宫殿 去 保护 国王
- Các kỵ sĩ lao vào cung điện để bảo vệ vua.
- 人们 应当 注意 保护环境
- Mọi người nên chú ý bảo vệ môi trường.
- 交通要道 要 派 专人 护持
- những đường giao thông quan trọng nên phái người bảo vệ.
- 书籍 经常 是 护身符 和 咒语
- Sách vở thường được dùng như bùa hộ mệnh và bùa chú.
- 为了 保护 我们 的 知识产权 我们 要 谨慎 选择 合作伙伴
- Để bảo vệ tài sản trí tuệ của mình, chúng tôi lựa chọn đối tác hợp tác một cách cẩn thận.
- 事情 已经 调查 清楚 , 你 用不着 再 替 他 打掩护 了
- sự việc đã điều tra rõ ràng, anh không thể nào bao che cho nó nữa đâu.
- 事故 后 , 他 的 双腿 瘫痪 了
- Sau vụ tai nạn, đôi chân của anh bị liệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
护›
腿›