Đọc nhanh: 押送 (áp tống). Ý nghĩa là: áp giải (tù binh, tù nhân), áp tải (hàng hoá), áp tống.
押送 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. áp giải (tù binh, tù nhân)
拘送 (犯人或俘虏) 交给有关方面
✪ 2. áp tải (hàng hoá)
押运
✪ 3. áp tống
押送
✪ 4. giải
押送犯人或俘虏
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 押送
- 马达 带动 了 传送带
- Motor làm cho băng chuyền hoạt động.
- 他们 本 应该 两 小时 前 送交 一个 目击 证人
- Họ được cho là đã đưa ra một nhân chứng hai giờ trước.
- 亲友们 纷纷 为 逝者 送行
- Người thân bạn bè lần lượt tiễn đưa người mất.
- 他 体贴 地 给 我 送来 热茶
- Anh ấy chu đáo mang trà nóng đến cho tôi.
- 他们 的 配送 员 都 没有 经过 筛选
- Họ không sàng lọc những người giao hàng.
- 他 可以 送 我 录影机 或是 一套 高尔夫球 具 也 可以
- Anh ta có thể lấy cho tôi một VCR hoặc một bộ gậy đánh gôn.
- 他们 都 是 送信 的 人
- Họ đều là người đưa thư.
- 他们 把 车 送到 洗车 店 清洗
- Họ đưa xe đến tiệm rửa xe để làm sạch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
押›
送›