Đọc nhanh: 抢风头 (thương phong đầu). Ý nghĩa là: giành lấy ánh đèn sân khấu, ăn cắp buổi biểu diễn.
抢风头 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. giành lấy ánh đèn sân khấu
to grab the limelight
✪ 2. ăn cắp buổi biểu diễn
to steal the show
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抢风头
- 出风头
- chơi trội; vỗ ngực ta đây
- 他 好出风头 , 喜欢 别人 奉承 他
- anh ta hay khoe khoang, khoái người ta nịnh bợ mình
- 避风头
- Tránh đầu sóng ngọn gió
- 抢婚 的 风俗 现在 已经 很少 见 了
- Phong tục bắt vợ hiện nay đã rất hiếm gặp.
- 暴风雨 的 兆头
- điềm có mưa to gió lớn.
- 我们 聚在一起 来场 头脑 风暴 也 未尝不可
- Nó sẽ không giết chết chúng tôi để cùng nhau và động não các ý tưởng.
- 他 刚 给 公司 创了 两千万 收益 , 风头 正劲
- Anh ấy vừa tạo ra lợi nhuận 20 triệu cho công ty, và anh ấy đang rất đang trên đà phát triển.
- 投资 是 一项 风险 事业 , 就是 那些 懂行 的 人 有时 也 会 栽跟头
- Đầu tư là một hoạt động có rủi ro, ngay cả những người hiểu biết cũng đôi khi có thể gặp rủi ro.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
抢›
风›