Đọc nhanh: 窟窿眼儿 (quật lung nhãn nhi). Ý nghĩa là: hố nhỏ; lỗ nhỏ; kẽ hở. Ví dụ : - 这块木头上有好些虫蛀的窟窿眼儿。 tấm ván này có nhiều lỗ nhỏ bị mọt ăn thủng.
窟窿眼儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hố nhỏ; lỗ nhỏ; kẽ hở
小窟窿; 小孔
- 这块 木头 上 有 好些 虫蛀 的 窟窿眼儿
- tấm ván này có nhiều lỗ nhỏ bị mọt ăn thủng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 窟窿眼儿
- 不起眼儿 的 小人物
- người bé nhỏ hèn mọn; nhân vật phụ xoàng xĩnh
- 他 心眼儿 多 , 说话 爱 转弯子
- "anh ấy có ý lắm, nhưng thích nói chuyện vòng vo."
- 他 这人贼 心眼儿
- Anh ta là một người có tâm địa xấu xa.
- 他 是 个 有 好 心眼儿 的 人
- Anh ấy là người có bụng dạ rốt.
- 上鞋 时 先用 锥子 锥个 眼儿
- khi lên khuôn giày trước tiên phải dùng dùi dùi lỗ.
- 他 这个 人 就是 心眼儿 太 多
- Anh ấy đã lo lắng quá mức rồi.
- 这块 木头 上 有 好些 虫蛀 的 窟窿眼儿
- tấm ván này có nhiều lỗ nhỏ bị mọt ăn thủng.
- 做 工作 要 抓住 节骨眼儿 , 别乱 抓 一气
- làm việc phải nắm được khâu mấu chốt, không nắm linh tinh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
眼›
窟›
窿›