Đọc nhanh: 折叠椅 (chiết điệp ỷ). Ý nghĩa là: Ghế gập, ghế xếp.
折叠椅 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ghế gập, ghế xếp
折叠椅,轻便、可叠放功能的座椅,既方便搬动,又节省空间。最初用于军事用途。常用于各类培训机构、各级学校、公共场所、医院、餐厅、酒店、公司、家庭等场所。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 折叠椅
- 折叠式 婴儿 浴盆 一种 商标名 , 用于 婴儿 的 轻便 洗澡 用具
- "折叠式婴儿浴盆" là tên thương hiệu của một loại đồ dùng nhẹ nhàng để tắm cho trẻ sơ sinh.
- 淘宝 当前 有 1587 件 折叠 推 货车 搬运车 相关 的 商品 在售
- Taobao hiện có 1587 sản phẩm liên quan đến xe đẩy hàng cần bán gấp.
- 衣服 重叠 在 椅子 上
- Quần áo được xếp chồng trên ghế.
- 她 熟练地 折叠 了 床单
- Cô ấy gấp chăn màn rất khéo léo.
- 九五 折
- giá được giảm là 5%.
- 把 被褥 折叠 得 整整齐齐
- xếp chăn mền ngay ngắn.
- 这 桌子 不用 时 可以 折叠 起来
- Cái bàn này có thể gập gọn lại khi không sử dụng.
- 折叠 手机 越来越 受欢迎
- Điện thoại gập đang trở nên thịnh hành.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叠›
折›
椅›