Đọc nhanh: 角椅 (giác ỷ). Ý nghĩa là: ghế (dùng cho bàn đọc sách), ghế đặt trong góc.
角椅 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ghế (dùng cho bàn đọc sách)
一种适用于角隅的椅子或书桌的椅子
✪ 2. ghế đặt trong góc
一种座位的一角装有曲形或角形靠背,并从每边向另一椅角伸展的椅子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 角椅
- 鼓角齐鸣
- cùng vang lên.
- 九龙江 三角洲
- vùng châu thổ sông Cửu Long.
- 墙角 有 一张 椅子
- Ở góc tường có một cái ghế.
- 云 门 定位 胸肌 三角 凹陷处 、 距 胸正 中线 6 寸
- Vân Môn [Vị trí] Ở chỗ hố dưới đòn, cách đường giữa ngực 6 thốn
- 亚当 瑞塔 的 四角 裤
- Quần đùi của Adam Ritter.
- 不是 真的 独角兽
- Nó không phải là một con kỳ lân thực sự.
- 今天 妈妈 给 我 五角
- Hôm nay mẹ cho tôi năm hào.
- 从 利益 的 角度 出发 分析 情况
- Phân tích tình hình từ góc độ lợi ích.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
椅›
角›