Đọc nhanh: 轮椅 (luân ỷ). Ý nghĩa là: xe đẩy; xe lăn. Ví dụ : - 我们要把轮椅锁定吗? Chúng ta có cần khóa bánh xe lăn không?. - 他妹妹有辆很酷的带操纵杆的轮椅 Em gái của anh ấy có chiếc xe lăn mát mẻ với cần điều khiển.. - 他从车祸以后就离不开轮椅了。 Anh ta đã không thể rời khỏi chiếc xe lăn kể từ vụ tai nạn.
轮椅 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xe đẩy; xe lăn
供行走困难的人使用的特制的有轮子的坐具,可以用手操作轮盘或摇柄驱动。
- 我们 要 把 轮椅 锁定 吗 ?
- Chúng ta có cần khóa bánh xe lăn không?
- 他 妹妹 有辆 很酷 的 带 操纵杆 的 轮椅
- Em gái của anh ấy có chiếc xe lăn mát mẻ với cần điều khiển.
- 他 从 车祸 以后 就 离不开 轮椅 了
- Anh ta đã không thể rời khỏi chiếc xe lăn kể từ vụ tai nạn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轮椅
- 他 妹妹 有辆 很酷 的 带 操纵杆 的 轮椅
- Em gái của anh ấy có chiếc xe lăn mát mẻ với cần điều khiển.
- 我们 要 把 轮椅 锁定 吗 ?
- Chúng ta có cần khóa bánh xe lăn không?
- 五艘 远洋货轮
- năm chiếc tàu viễn dương chở hàng.
- 今天 轮到 你 值夜班 了
- Hôm nay đến lượt cậu làm ca đêm.
- 今天 轮到 我 更换 值班人员
- Hôm nay đến lượt tôi thay ca trực.
- 下游 能够 行驶 轮船
- ở hạ lưu có thể chạy tàu thuỷ.
- 他 从 车祸 以后 就 离不开 轮椅 了
- Anh ta đã không thể rời khỏi chiếc xe lăn kể từ vụ tai nạn.
- 齿轮 带动 了 机器 运转
- Bánh răng làm cho máy móc hoạt động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
椅›
轮›