对半 duì bàn
volume volume

Từ hán việt: 【đối bán】

Đọc nhanh: 对半 (đối bán). Ý nghĩa là: một nửa; mỗi người một nửa; chia đôi, gấp đôi. Ví dụ : - 对半儿分 một nửa; chia đôi.. - 对半儿利 lời gấp đôi

Ý Nghĩa của "对半" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. một nửa; mỗi người một nửa; chia đôi

各半

Ví dụ:
  • volume volume

    - duì 半儿 bànér fēn

    - một nửa; chia đôi.

✪ 2. gấp đôi

一倍

Ví dụ:
  • volume volume

    - duì 半儿 bànér

    - lời gấp đôi

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对半

  • volume volume

    - 探讨 tàntǎo le 半径 bànjìng 维数 wéishù duì 快速路 kuàisùlù 系统 xìtǒng 规划 guīhuà de 意义 yìyì děng

    - Thảo luận về tầm quan trọng của kích thước bán kính đối với quy hoạch hệ thống đường cao tốc.

  • volume volume

    - duì 半儿 bànér fēn

    - một nửa; chia đôi.

  • volume volume

    - 对学 duìxué 汉语 hànyǔ 不敢 bùgǎn yǒu 半分 bànfēn 懈怠 xièdài

    - tôi không dám có nửa phần lười biếng đối với việc học tiếng hán

  • volume volume

    - 他们 tāmen jīng 对冲 duìchōng jiù 一半 yíbàn 资产 zīchǎn 投资 tóuzī le 衍生品 yǎnshēngpǐn

    - Họ đặt một nửa danh mục đầu tư của mình vào các công cụ phái sinh mà không cần bảo hiểm rủi ro?

  • volume volume

    - 建筑 jiànzhù 部门 bùmén 不断 bùduàn 减少 jiǎnshǎo 对非 duìfēi 熟练工人 shúliàngōngrén bàn 熟练工人 shúliàngōngrén de 使用 shǐyòng

    - Lĩnh vực xây dựng tiếp tục giảm việc sử dụng lao động phổ thông và lao động bán kĩ năng.

  • volume volume

    - duì 这个 zhègè 问题 wèntí 一知半解 yīzhībànjiě

    - Anh ấy không thực sự am hiểu về vấn đề này.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì duì 园艺 yuányì 工作 gōngzuò 发号施令 fāhàoshīlìng 其实 qíshí 只是 zhǐshì 一知半解 yīzhībànjiě

    - Anh ấy luôn ra lệnh trong công việc làm vườn, nhưng thực ra anh ấy chỉ hiểu một nửa.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí de 答案 dáàn 一半 yíbàn duì 一半 yíbàn

    - Câu trả lời cho câu hỏi này đúng và sai như nhau!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thập 十 (+3 nét)
    • Pinyin: Bàn
    • Âm hán việt: Bán
    • Nét bút:丶ノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FQ (火手)
    • Bảng mã:U+534A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+2 nét)
    • Pinyin: Duì
    • Âm hán việt: Đối
    • Nét bút:フ丶一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EDI (水木戈)
    • Bảng mã:U+5BF9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao