Đọc nhanh: 投胎 (đầu thai). Ý nghĩa là: đầu thai.
投胎 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đầu thai
人或动物 (多指家畜家禽) 死后,灵魂投入母胎,转生世间 (迷信) 也说投生
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 投胎
- 他 仔细检查 了 轮胎
- Anh ấy kiểm tra kỹ lốp xe.
- 他们 一见如故 , 非常 投缘
- Họ vừa gặp đã như quen từ lâu, rất hợp nhau.
- 他们 不 经 对冲 就 把 一半 资产 投资 了 衍生品
- Họ đặt một nửa danh mục đầu tư của mình vào các công cụ phái sinh mà không cần bảo hiểm rủi ro?
- 鲍威尔 取出 了 她们 的 胚胎
- Powell đã loại bỏ các phôi tạo ra chúng
- 今后 几年 , 我们 会 增加 投资
- Trong vài năm tới, chúng tôi sẽ tăng cường đầu tư.
- 他们 在 工作 中 非常 投机
- Họ rất ăn ý trong công việc.
- 他们 俩 情投意合
- Hai người họ tâm đầu ý hợp.
- 他们 准备 进新 的 投资者
- Họ chuẩn bị tiếp nhận các nhà đầu tư mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
投›
胎›