起诉人 qǐ sù rén
volume

Từ hán việt: 【】

Đọc nhanh: 起诉人 Ý nghĩa là: Người khởi tố. Ví dụ : - 起诉人向法庭提交了相关证据。 Người khởi tố đã nộp các bằng chứng liên quan lên tòa án.. - 作为起诉人他要求对方赔偿损失。 Là người khởi tố, anh ta yêu cầu bên kia bồi thường thiệt hại.

Ý Nghĩa của "起诉人" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

起诉人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Người khởi tố

Ví dụ:
  • volume volume

    - 起诉人 qǐsùrén xiàng 法庭 fǎtíng 提交 tíjiāo le 相关 xiāngguān 证据 zhèngjù

    - Người khởi tố đã nộp các bằng chứng liên quan lên tòa án.

  • volume volume

    - 作为 zuòwéi 起诉人 qǐsùrén 要求 yāoqiú 对方 duìfāng 赔偿损失 péichángsǔnshī

    - Là người khởi tố, anh ta yêu cầu bên kia bồi thường thiệt hại.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 起诉人

  • volume volume

    - 证据不足 zhèngjùbùzú 别人 biérén 无法 wúfǎ 起诉 qǐsù

    - Không có đủ bằng chứng để người khác truy tố anh ta

  • volume volume

    - 两人 liǎngrén niǔ zài 一起 yìqǐ

    - Hai người túm lấy nhau.

  • volume volume

    - 两人 liǎngrén 甘心 gānxīn jiù 软磨硬泡 ruǎnmóyìngpào 起来 qǐlai

    - Hai người không thể giải hòa được liền tìm mọi cách để quấy rầy nhau.

  • volume volume

    - 一大群 yīdàqún rén 聚集 jùjí 起来 qǐlai tīng 布道 bùdào

    - Một đám đông người tập trung lại để nghe ông ta giảng đạo.

  • volume volume

    - 两人 liǎngrén dōu hěn 健谈 jiàntán 海阔天空 hǎikuòtiānkōng 聊起来 liáoqǐlai 没个 méigè wán

    - hai người đều hăng nói tràng giang đại hải, không bao giờ hết chuyện.

  • volume volume

    - 一句 yījù huà 屋子里 wūzilǐ de rén dōu 引得 yǐnde xiào 起来 qǐlai

    - một câu nói làm cho mọi người trong phòng cười ồ lên.

  • - 起诉人 qǐsùrén xiàng 法庭 fǎtíng 提交 tíjiāo le 相关 xiāngguān 证据 zhèngjù

    - Người khởi tố đã nộp các bằng chứng liên quan lên tòa án.

  • - 作为 zuòwéi 起诉人 qǐsùrén 要求 yāoqiú 对方 duìfāng 赔偿损失 péichángsǔnshī

    - Là người khởi tố, anh ta yêu cầu bên kia bồi thường thiệt hại.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tố
    • Nét bút:丶フノノ一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVHMY (戈女竹一卜)
    • Bảng mã:U+8BC9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khỉ , Khởi
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GORU (土人口山)
    • Bảng mã:U+8D77
    • Tần suất sử dụng:Rất cao