Đọc nhanh: 起诉人 Ý nghĩa là: Người khởi tố. Ví dụ : - 起诉人向法庭提交了相关证据。 Người khởi tố đã nộp các bằng chứng liên quan lên tòa án.. - 作为起诉人,他要求对方赔偿损失。 Là người khởi tố, anh ta yêu cầu bên kia bồi thường thiệt hại.
起诉人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Người khởi tố
- 起诉人 向 法庭 提交 了 相关 证据
- Người khởi tố đã nộp các bằng chứng liên quan lên tòa án.
- 作为 起诉人 , 他 要求 对方 赔偿损失
- Là người khởi tố, anh ta yêu cầu bên kia bồi thường thiệt hại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 起诉人
- 证据不足 , 别人 无法 起诉 他
- Không có đủ bằng chứng để người khác truy tố anh ta
- 两人 扭 在 一起
- Hai người túm lấy nhau.
- 两人 不 甘心 就 软磨硬泡 起来
- Hai người không thể giải hòa được liền tìm mọi cách để quấy rầy nhau.
- 一大群 人 聚集 起来 听 他 布道
- Một đám đông người tập trung lại để nghe ông ta giảng đạo.
- 两人 都 很 健谈 , 海阔天空 , 聊起来 没个 完
- hai người đều hăng nói tràng giang đại hải, không bao giờ hết chuyện.
- 一句 话 把 屋子里 的 人 都 引得 笑 起来
- một câu nói làm cho mọi người trong phòng cười ồ lên.
- 起诉人 向 法庭 提交 了 相关 证据
- Người khởi tố đã nộp các bằng chứng liên quan lên tòa án.
- 作为 起诉人 , 他 要求 对方 赔偿损失
- Là người khởi tố, anh ta yêu cầu bên kia bồi thường thiệt hại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
诉›
起›