Đọc nhanh: 投票 (đầu phiếu). Ý nghĩa là: bỏ phiếu. Ví dụ : - 他投票支持这个提案。 Anh ấy bỏ phiếu ủng hộ đề án này.. - 我们今天要去投票。 Hôm nay chúng tôi phải đi bầu cử.. - 大家都已经投票了吗? Mọi người đã bỏ phiếu chưa?
投票 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bỏ phiếu
选举的一种方式,由选举人将所要选的人的姓名写在票上,或在印有候选人姓名的选票上做出标志,投入票箱表决议案也有用投票方式的
- 他 投票 支持 这个 提案
- Anh ấy bỏ phiếu ủng hộ đề án này.
- 我们 今天 要 去 投票
- Hôm nay chúng tôi phải đi bầu cử.
- 大家 都 已经 投票 了 吗 ?
- Mọi người đã bỏ phiếu chưa?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 投票
- 对于 这项 建议 , 五人 投票 赞成 , 八人 反对 , 两人 弃权
- Với đề xuất này, có năm người bỏ phiếu tán thành, tám người phản đối và hai người không tham gia bỏ phiếu.
- 女性 的 投票权
- Có quyền bỏ phiếu.
- 他 的 股份 会 有 双倍 投票权
- Cổ phiếu của anh ấy tăng gấp đôi quyền biểu quyết.
- 我 可以 预 投票 吗 ?
- Tôi có thể tham gia bỏ phiếu không?
- 你 可以 亲自 投票 或 请 人 代理
- Bạn có thể bỏ phiếu trực tiếp hoặc mời người đại diện.
- 年轻 投票者 很少 是因为 我们 年轻人 不 关心 吗
- Có phải tỷ lệ cử tri trẻ đi bỏ phiếu thấp vì chúng ta không quan tâm đến việc hỏi?
- 他 投票 支持 这个 提案
- Anh ấy bỏ phiếu ủng hộ đề án này.
- 商业 公司 通常 是 发行 可 赎回 的 股票 开放式 投资 有限责任 公司
- Công ty kinh doanh thường là công ty trách nhiệm hữu hạn đầu tư mở phát hành cổ phiếu có thể mua lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
投›
票›