Đọc nhanh: 投票权 (đầu phiếu quyền). Ý nghĩa là: quyền bầu cử. Ví dụ : - 女性的投票权 Có quyền bỏ phiếu.
投票权 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quyền bầu cử
right to vote; suffrage
- 女性 的 投票权
- Có quyền bỏ phiếu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 投票权
- 对于 这项 建议 , 五人 投票 赞成 , 八人 反对 , 两人 弃权
- Với đề xuất này, có năm người bỏ phiếu tán thành, tám người phản đối và hai người không tham gia bỏ phiếu.
- 女性 的 投票权
- Có quyền bỏ phiếu.
- 无 表决权 的 股票 与 有 投票 地位 同等
- Cổ phiếu không có quyền bỏ phiếu được coi như có cùng vị trí bỏ phiếu với cổ phiếu có quyền bỏ phiếu.
- 他 的 股份 会 有 双倍 投票权
- Cổ phiếu của anh ấy tăng gấp đôi quyền biểu quyết.
- 我 可以 预 投票 吗 ?
- Tôi có thể tham gia bỏ phiếu không?
- 你 可以 亲自 投票 或 请 人 代理
- Bạn có thể bỏ phiếu trực tiếp hoặc mời người đại diện.
- 年轻 投票者 很少 是因为 我们 年轻人 不 关心 吗
- Có phải tỷ lệ cử tri trẻ đi bỏ phiếu thấp vì chúng ta không quan tâm đến việc hỏi?
- 他 投票 支持 这个 提案
- Anh ấy bỏ phiếu ủng hộ đề án này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
投›
权›
票›