Đọc nhanh: 中标 (trung tiêu). Ý nghĩa là: trúng thầu. Ví dụ : - 第一建筑公司夺魁中标。 công ty xây dựng số một đã trúng thầu.
中标 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trúng thầu
投标得中
- 第一 建筑 公司 夺魁 中标
- công ty xây dựng số một đã trúng thầu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中标
- 打中 目标
- bắn trúng mục tiêu
- 我 放箭 射中 目标
- Tôi bắn tên trúng mục tiêu.
- 这家 公司 在 同 其他 八家 厂商 的 竞争 中 夺标
- công ty này đã trúng thầu trong cuộc cạnh tranh với 8 công ty khác cùng ngành.
- 在 选举 中有 几位 候选人 落标
- trong đợt tuyển chọn, có một vài vị được đề cử bị thất bại.
- 你 射击 中 目标 了 吗 ?
- Anh có bắn trúng mục tiêu không?
- 枪弹 嘶地 击中目标
- Đạn súng chéo chéo trúng mục tiêu.
- 人群 中 的 人 将 宣扬 他们 的 政敌 的 标语 撕 了 下来
- Những người trong đám đông đã xé bỏ những khẩu hiệu của đối thủ chính trị của họ.
- 为了 在 推销 中 成功 , 我们 需要 深入 了解 我们 的 目标 客户
- Để thành công trong việc đẩy mạnh tiêu thụ, chúng ta cần hiểu rõ đối tượng mục tiêu của chúng ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
标›