Đọc nhanh: 投标人 (đầu tiêu nhân). Ý nghĩa là: Người/đơn vị dự thầu.
投标人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Người/đơn vị dự thầu
投标人(bidder/tenderer)是指在招标投标活动中以中标为目的响应招标、参与竞争的法人或其他组织,一些特殊招标项目如科研项目也允许个人参加投标。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 投标人
- 他 已经 为 家人 投保
- Anh ấy đã đóng bảo hiểm cho gia đình.
- 他们 被迫 投降 敌人
- Họ bị buộc phải đầu hàng kẻ thù.
- 书 的 标题 很 吸引 人
- Tiêu đề của cuốn sách rất thu hút.
- 两人 性情 投合
- tính tình hai người hợp nhau.
- 一个 人 总 需要 趣味 相投 、 志同道合 的 朋友 互相 鼓励
- Một người luôn cần những người bạn cùng chí hướng để động viên nhau.
- 两人 攀谈 起来 很 相投
- Hai người bắt chuyện với nhau rất hợp.
- 他 为人正直 , 让 我 佩服 得 五体投地
- Tính tình cương trực của anh ấy khiến tôi phục sát đất.
- 你 放心 , 这 是 我 个人 的 投资
- Yên tâm, đây là vốn đầu tư của cá nhân tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
投›
标›