Đọc nhanh: 投标日期 (đầu tiêu nhật kì). Ý nghĩa là: ngày mở thầu (Xây dựng và cơ điện).
投标日期 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngày mở thầu (Xây dựng và cơ điện)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 投标日期
- 五四运动 是 旧 民主主义 革命 到 新民主主义革命 时期 的 标志
- Phong trào ngũ tứ là cột mốc chuyển từ cách mạng dân tộc chủ nghĩa kiểu cũ sang cách mạng dân chủ chủ nghĩa kiểu mới.
- 会议 日期 临时 更改
- Ngày họp đã tạm thời được thay đổi.
- 他 长期 生活 在 日本
- Ông ấy đã sống nhiều năm ở Nhật Bản.
- 举起 标枪 猛力 向前 投射
- giơ lao ném mạnh về phía trước.
- 原材料 已经 不差什么 了 , 只是 开工日期 还 没 确定
- nguyên vật liệu đã đủ cả, chỉ có điều chưa định được ngày khởi công
- 你 错过 了 首次 出庭 日期
- Bạn đã bỏ lỡ ngày ra tòa đầu tiên của mình về điều này.
- 交割 失信 在 股票 或 抵押品 售出 后 , 未能 在 规定 日期 内 办理 交接 手续
- Sau khi bán cổ phiếu hoặc tài sản thế chấp, việc không thể hoàn thành thủ tục giao nhận đúng vào ngày quy định được xem là vi phạm hợp đồng.
- 你 星期日 有 时间 吗 ?
- Chủ nhật cậu có rảnh không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
投›
日›
期›
标›