Đọc nhanh: 投料 (đầu liệu). Ý nghĩa là: cung cấp nguyên vật liệu. Ví dụ : - 按配方投料。 căn cứ vào phương pháp phối chế cung cấp nguyên vật liệu.
投料 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cung cấp nguyên vật liệu
投放原料或材料
- 按 配方 投料
- căn cứ vào phương pháp phối chế cung cấp nguyên vật liệu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 投料
- 按 配方 投料
- căn cứ vào phương pháp phối chế cung cấp nguyên vật liệu.
- 两人越 谈越 投缘
- Hai người càng nói càng ăn ý.
- 两人 脾胃 相投
- hai người này tính tình hợp với nhau.
- 中途 大雨 , 原未 料及
- giữa đường bị mưa to, không lường trước được.
- 不要 在 人行道 上 堆放 建筑材料
- không nên chất đống vật liệu xây dựng trên vỉa hè.
- 中国 的 投资 政策 为 外国 投资者 提供 了 优惠待遇
- Chính sách đầu tư của Trung Quốc mang lại lợi ích đặc biệt cho nhà đầu tư nước ngoài.
- 麻辣 牛油 火锅 底料 的 做法
- Cách làm nước lẩu cay cô đặc
- 为什么 这 木料 会 发泡 呢 ?
- Tại sao gỗ này lại bị phồng lên thế?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
投›
料›