Đọc nhanh: 投影几何学 (đầu ảnh kỉ hà học). Ý nghĩa là: hình học xạ ảnh, giống như 射影幾何學 | 射影几何学.
投影几何学 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hình học xạ ảnh
projective geometry
✪ 2. giống như 射影幾何學 | 射影几何学
same as 射影幾何學|射影几何学
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 投影几何学
- 他 学习 一何速 也
- Cậu ấy học sao mà nhanh vậy.
- 人类 已经 学会 如何 从 生铁 制出 磁铁
- Con người đã biết cách chế tạo nam châm từ sắt nguyên chất.
- 他 在 学习 如何 操作电脑
- Anh ấy đang học cách vận hành máy tính.
- 《 诗经 》 和 《 楚辞 》 对 后世 的 文学 有 很大 的 影响
- Thi Kinh và Sở từ có ảnh hưởng rất lớn đến nền văn học đời sau.
- 上 大学 时 , 我 打过 几次 工
- Khi học đại học, tôi đã đi làm thuê vài lần.
- 他 正在 学习 摄影 技巧
- Anh ấy đang học kỹ thuật nhiếp ảnh.
- 下 学 期开 哪 几门 课 , 教研室 正在 研究
- học kỳ sau dạy môn nào thì phòng giáo vụ đang nghiên cứu.
- 点 在 几何学 中 很 重要
- Điểm rất quan trọng trong hình học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
何›
几›
学›
影›
投›