投寄 tóu jì
volume volume

Từ hán việt: 【đầu kí】

Đọc nhanh: 投寄 (đầu kí). Ý nghĩa là: gửi qua đường bưu điện.

Ý Nghĩa của "投寄" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

投寄 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. gửi qua đường bưu điện

to send by post

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 投寄

  • volume volume

    - 他们 tāmen 一见如故 yījiànrúgù 非常 fēicháng 投缘 tóuyuán

    - Họ vừa gặp đã như quen từ lâu, rất hợp nhau.

  • volume volume

    - 他们 tāmen jīng 对冲 duìchōng jiù 一半 yíbàn 资产 zīchǎn 投资 tóuzī le 衍生品 yǎnshēngpǐn

    - Họ đặt một nửa danh mục đầu tư của mình vào các công cụ phái sinh mà không cần bảo hiểm rủi ro?

  • volume volume

    - 飞往 fēiwǎng 灾区 zāiqū 空投 kōngtóu 救灾物资 jiùzāiwùzī

    - bay về hướng bị nạn để tiếp tế hàng cứu trợ.

  • volume volume

    - 从小 cóngxiǎo jiù 寄居 jìjū zài 外祖父 wàizǔfù 家里 jiālǐ

    - cậu ta từ nhỏ đã sống nhờ bên nhà ngoại.

  • volume volume

    - 今后 jīnhòu 几年 jǐnián 我们 wǒmen huì 增加 zēngjiā 投资 tóuzī

    - Trong vài năm tới, chúng tôi sẽ tăng cường đầu tư.

  • volume volume

    - 他们 tāmen liǎ 情投意合 qíngtóuyìhé

    - Hai người họ tâm đầu ý hợp.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 亲自 qīnzì 寄情 jìqíng 写意 xiěyì 聊以自娱 liáoyǐzìyú

    - Họ tự bày tỏ cảm xúc, tự tạo niềm vui cho chính mình.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 准备 zhǔnbèi 进新 jìnxīn de 投资者 tóuzīzhě

    - Họ chuẩn bị tiếp nhận các nhà đầu tư mới.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:丶丶フ一ノ丶一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JKMR (十大一口)
    • Bảng mã:U+5BC4
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Dòu , Tóu
    • Âm hán việt: Đầu , Đậu
    • Nét bút:一丨一ノフフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QHNE (手竹弓水)
    • Bảng mã:U+6295
    • Tần suất sử dụng:Rất cao