Đọc nhanh: 抖瑟 (đẩu sắt). Ý nghĩa là: làm run lên, rùng mình, run rẩy.
抖瑟 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. làm run lên
to quiver
✪ 2. rùng mình
to shiver
✪ 3. run rẩy
to tremble
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抖瑟
- 他 发抖
- Anh ấy run lẩy bẩy.
- 他 害怕 得 发抖
- Anh ấy sợ đến run rẩy.
- 他 抖动 了 一下 缰绳 , 马便 向 草原 飞奔而去
- anh ấy giật dây cương một cái, con ngựa phi nhanh ra thảo nguyên.
- 颤抖 的 声音 很 微弱
- Giọng nói run rẩy rất yếu ớt.
- 他 已经 是 八十 高龄 了 , 还是 那么 精神抖擞
- Ông đã tám mươi tuổi rồi mà tinh thần vẫn còn rất hăng hái.
- 他 抖 了 抖 衣服
- Anh ấy giũ quần áo.
- 瑟瑟 发抖
- run lẩy bẩy.
- 他 害怕 得 全身 发抖
- Anh ấy sợ đến mức toàn thân run rẩy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
抖›
瑟›