Đọc nhanh: 寄 (kí.ký). Ý nghĩa là: gửi; gởi; chuyển đi, đặt; gửi gắm; ký thác, nhờ; nương nhờ. Ví dụ : - 包裹已经寄走了。 Bưu phẩm đã gửi đi rồi.. - 他经常寄明信片。 Anh ấy thường gửi bưu thiếp.. - 他寄希望于未来。 Anh ấy đặt hy vọng vào tương lai.
寄 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. gửi; gởi; chuyển đi
原指托人递送;现在专指通过邮局递送
- 包裹 已经 寄走 了
- Bưu phẩm đã gửi đi rồi.
- 他 经常 寄 明信片
- Anh ấy thường gửi bưu thiếp.
✪ 2. đặt; gửi gắm; ký thác
付托;寄托
- 他 寄希望于 未来
- Anh ấy đặt hy vọng vào tương lai.
- 她 寄情 于 诗歌
- Cô ấy gửi gắm tình cảm vào thơ ca.
✪ 3. nhờ; nương nhờ
依附别人;依附别的地方
- 他 总是 寄生 在 朋友 家里
- Anh ấy luôn nương nhờ nhà bạn bè.
- 她 的 幸福 寄托 在 家庭 里
- Hạnh phúc của cô ấy nhờ vào gia đình.
寄 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. họ Ký
姓
- 他 姓 寄
- Anh ấy họ Ký.
寄 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhận; nuôi (nhận làm người thân)
认的 (亲属)
- 寄父 对 我 很 关心
- Bố nuôi quan tâm tôi rất nhiều.
- 寄兄 时常 帮助 我
- Anh trai nuôi thường giúp tôi.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 寄
✪ 1. 给 + A + 寄 + B
tặng/ gửi B cho A
- 请 给 我 寄 一张 新 表格
- Xin vui lòng gửi cho tôi một biểu mẫu mới.
- 我 给 你 寄 了 生日礼物
- Tôi đã gửi quà sinh nhật cho bạn.
✪ 2. 寄 + 给 + Chủ ngữ
gửi một thứ gì đó đến người nhận
- 我 寄给 你 一封信
- Tôi gửi cho bạn một bức thư.
- 我 寄给 你 这 本书
- Tôi gửi cho bạn cuốn sách này.
So sánh, Phân biệt 寄 với từ khác
✪ 1. 寄 vs 邮
"寄" và "邮" có ý nghĩa giống nhau, nhưng "邮" đều có liên quan đến ngành bưu chính, còn "寄" không nhất thiết có liên quan đến ngành bưu chính.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寄
- 附 寄 照片 一张
- Gửi kèm theo một tấm hình.
- 原籍 浙江 , 寄籍 北京
- nguyên quán ở Chiết Giang, trú quán ở Bắc Kinh.
- 她 寄情 于 诗歌
- Cô ấy gửi gắm tình cảm vào thơ ca.
- 国家 对于 青年一代 寄予 极大 的 希望
- quốc gia đặt hy vọng lớn vào thế hệ thanh niên.
- 包裹 已经 寄走 了
- Bưu phẩm đã gửi đi rồi.
- 地主 、 资本家 都 是 过 着 寄生 生活 的 人
- những nhà địa chủ, tư bản đều là những người có cuộc sống ăn bám.
- 他 经常 寄 明信片
- Anh ấy thường gửi bưu thiếp.
- 她 把 希望 寄托 在 孩子 身上
- Cô ấy gửi gắm hy vọng vào đứa trẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寄›