volume volume

Từ hán việt: 【kí.ký】

Đọc nhanh: (kí.ký). Ý nghĩa là: gửi; gởi; chuyển đi, đặt; gửi gắm; ký thác, nhờ; nương nhờ. Ví dụ : - 包裹已经寄走了。 Bưu phẩm đã gửi đi rồi.. - 他经常寄明信片。 Anh ấy thường gửi bưu thiếp.. - 他寄希望于未来。 Anh ấy đặt hy vọng vào tương lai.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 1

khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. gửi; gởi; chuyển đi

原指托人递送;现在专指通过邮局递送

Ví dụ:
  • volume volume

    - 包裹 bāoguǒ 已经 yǐjīng 寄走 jìzǒu le

    - Bưu phẩm đã gửi đi rồi.

  • volume volume

    - 经常 jīngcháng 明信片 míngxìnpiàn

    - Anh ấy thường gửi bưu thiếp.

✪ 2. đặt; gửi gắm; ký thác

付托;寄托

Ví dụ:
  • volume volume

    - 寄希望于 jìxīwàngyú 未来 wèilái

    - Anh ấy đặt hy vọng vào tương lai.

  • volume volume

    - 寄情 jìqíng 诗歌 shīgē

    - Cô ấy gửi gắm tình cảm vào thơ ca.

✪ 3. nhờ; nương nhờ

依附别人;依附别的地方

Ví dụ:
  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 寄生 jìshēng zài 朋友 péngyou 家里 jiālǐ

    - Anh ấy luôn nương nhờ nhà bạn bè.

  • volume volume

    - de 幸福 xìngfú 寄托 jìtuō zài 家庭 jiātíng

    - Hạnh phúc của cô ấy nhờ vào gia đình.

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. họ Ký

Ví dụ:
  • volume volume

    - xìng

    - Anh ấy họ Ký.

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhận; nuôi (nhận làm người thân)

认的 (亲属)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 寄父 jìfù duì hěn 关心 guānxīn

    - Bố nuôi quan tâm tôi rất nhiều.

  • volume volume

    - 寄兄 jìxiōng 时常 shícháng 帮助 bāngzhù

    - Anh trai nuôi thường giúp tôi.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 给 + A + 寄 + B

tặng/ gửi B cho A

Ví dụ:
  • volume

    - qǐng gěi 一张 yīzhāng xīn 表格 biǎogé

    - Xin vui lòng gửi cho tôi một biểu mẫu mới.

  • volume

    - gěi le 生日礼物 shēngrìlǐwù

    - Tôi đã gửi quà sinh nhật cho bạn.

✪ 2. 寄 + 给 + Chủ ngữ

gửi một thứ gì đó đến người nhận

Ví dụ:
  • volume

    - 寄给 jìgěi 一封信 yīfēngxìn

    - Tôi gửi cho bạn một bức thư.

  • volume

    - 寄给 jìgěi zhè 本书 běnshū

    - Tôi gửi cho bạn cuốn sách này.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 寄 vs 邮

Giải thích:

"" và "" có ý nghĩa giống nhau, nhưng "" đều có liên quan đến ngành bưu chính, còn "" không nhất thiết có liên quan đến ngành bưu chính.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 照片 zhàopiān 一张 yīzhāng

    - Gửi kèm theo một tấm hình.

  • volume volume

    - 原籍 yuánjí 浙江 zhèjiāng 寄籍 jìjí 北京 běijīng

    - nguyên quán ở Chiết Giang, trú quán ở Bắc Kinh.

  • volume volume

    - 寄情 jìqíng 诗歌 shīgē

    - Cô ấy gửi gắm tình cảm vào thơ ca.

  • volume volume

    - 国家 guójiā 对于 duìyú 青年一代 qīngniányídài 寄予 jìyǔ 极大 jídà de 希望 xīwàng

    - quốc gia đặt hy vọng lớn vào thế hệ thanh niên.

  • volume volume

    - 包裹 bāoguǒ 已经 yǐjīng 寄走 jìzǒu le

    - Bưu phẩm đã gửi đi rồi.

  • volume volume

    - 地主 dìzhǔ 资本家 zīběnjiā dōu shì guò zhe 寄生 jìshēng 生活 shēnghuó de rén

    - những nhà địa chủ, tư bản đều là những người có cuộc sống ăn bám.

  • volume volume

    - 经常 jīngcháng 明信片 míngxìnpiàn

    - Anh ấy thường gửi bưu thiếp.

  • volume volume

    - 希望 xīwàng 寄托 jìtuō zài 孩子 háizi 身上 shēnshàng

    - Cô ấy gửi gắm hy vọng vào đứa trẻ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:丶丶フ一ノ丶一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JKMR (十大一口)
    • Bảng mã:U+5BC4
    • Tần suất sử dụng:Cao