Đọc nhanh: 寄辞 (kí từ). Ý nghĩa là: chuyển lời.
寄辞 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chuyển lời
传话,捎信
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寄辞
- 附 寄 照片 一张
- Gửi kèm theo một tấm hình.
- 不辞辛劳
- không nề gian lao vất vả
- 他 不辞而别
- Anh ta rời đi mà không nói lời từ biệt.
- 他们 为了 见面 , 不 辞 长途跋涉
- Để gặp nhau, họ không quản đường sá xa xôi.
- 他们 夫妇 辞职 找 另个 工作 说 去 了 东北
- Hai vợ chồng xin nghỉ việc để tìm công việc khác, nói rằng sẽ đi về vùng Đông Bắc.
- 他 从小 就 寄居 在 外祖父 家里
- cậu ta từ nhỏ đã sống nhờ bên nhà ngoại.
- 他们 亲自 寄情 写意 聊以自娱
- Họ tự bày tỏ cảm xúc, tự tạo niềm vui cho chính mình.
- 他们 把 梦想 寄托 在 孩子 身上
- Họ gửi gắm ước mơ vào đứa trẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寄›
辞›