Đọc nhanh: 投奔 (đầu bôn). Ý nghĩa là: đến cậy nhờ; đi nhờ vả (người khác). Ví dụ : - 投奔亲戚 đi nhờ vả người thân
投奔 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đến cậy nhờ; đi nhờ vả (người khác)
前去依靠 (别人)
- 投奔 亲戚
- đi nhờ vả người thân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 投奔
- 投奔 亲戚
- đi nhờ vả người thân
- 为了 生计 四处奔波
- Vì mưu sinh mà bôn ba bốn phương.
- 亟 亟 奔走
- tất tả ngược xuôi.
- 骏马 飞奔 向 大 草原
- Con ngựa tốt chạy như bay về đồng cỏ lớn.
- 从 长远 的 角度 出发 考虑 投资
- Xem xét đầu tư từ góc độ dài hạn.
- 最好 的 队员 都 投奔 大 俱乐部 去 了 , 留给 他们 这些 不怎么样 的 球员
- Những cầu thủ tốt nhất đã gia nhập câu lạc bộ lớn, chỉ còn lại những cầu thủ không quá xuất sắc cho họ.
- 买家 由 一位 实力雄厚 的 投资者
- Đó là một nhà đầu tư vốn vững chắc
- 从 经济 观点 来看 , 投资 是 合理
- Nhìn từ góc độ kinh tế, đầu tư là hợp lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奔›
投›