Đọc nhanh: 投笔从戎 (đầu bút tòng nhung). Ý nghĩa là: xếp bút nghiên theo việc binh đao; vứt bút tòng quân.
投笔从戎 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xếp bút nghiên theo việc binh đao; vứt bút tòng quân
后汉班超家境穷困,在官府做抄写工作,曾经掷笔长叹说,大丈夫应当在边疆为国立功,哪能老在笔砚之间讨生活呢! (见于《后汉书·班超传》后人把文人从军叫做 投笔从戎)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 投笔从戎
- 投笔从戎
- xếp bút nghiêng theo chuyện cung đao; bỏ chuyện học hành để đi lính.
- 投笔从戎
- xếp bút nghiên theo việc binh đao.
- 应募 从戎
- hưởng ứng tòng quân
- 他 从 我 贷 一笔 钱
- Anh ta vay một khoản tiền từ chỗ tôi.
- 我 在 家里 从来 找 不到 一支 笔 。 每次 我 一 买来 就 不翼而飞
- Tôi không bao giờ có thể tìm thấy một cây bút ở nhà. Lần nào mua nó cũng không cánh mà bay.
- 从 长远 的 角度 出发 考虑 投资
- Xem xét đầu tư từ góc độ dài hạn.
- 太阳 从 云海 中 升起 , 金色 的 光芒 投射 到 平静 的 海面 上
- mặt trời lên cao từ trong biển mây, ánh sáng vàng chiếu lên mặt biển vắng lặng.
- 从 经济 观点 来看 , 投资 是 合理
- Nhìn từ góc độ kinh tế, đầu tư là hợp lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
从›
戎›
投›
笔›