Đọc nhanh: 投畀豺虎 (đầu tí sài hổ). Ý nghĩa là: vứt vào miệng cọp; ném cho hổ sói (ghét cay ghét đắng những lời lẽ tệ hại của kẻ xấu.).
投畀豺虎 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vứt vào miệng cọp; ném cho hổ sói (ghét cay ghét đắng những lời lẽ tệ hại của kẻ xấu.)
(把坏人) 扔给豺狼老虎吃掉 (见于《诗经·小雅·巷伯》) 后用来表示对坏人十分愤恨
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 投畀豺虎
- 龙蟠虎踞
- địa hình hiểm trở; rồng cuộn hổ ngồi; long bàn hổ cứ.
- 为 兴修水利 , 投放 了 大量 劳力
- vì sửa chữa công trình thuỷ lợi, nên đã đóng góp một lượng lớn sức lao động.
- 举起 标枪 猛力 向前 投射
- giơ lao ném mạnh về phía trước.
- 中国 的 投资 政策 为 外国 投资者 提供 了 优惠待遇
- Chính sách đầu tư của Trung Quốc mang lại lợi ích đặc biệt cho nhà đầu tư nước ngoài.
- 两人 攀谈 起来 很 相投
- Hai người bắt chuyện với nhau rất hợp.
- 今后 几年 , 我们 会 增加 投资
- Trong vài năm tới, chúng tôi sẽ tăng cường đầu tư.
- 买家 由 一位 实力雄厚 的 投资者
- Đó là một nhà đầu tư vốn vững chắc
- 从 经济 观点 来看 , 投资 是 合理
- Nhìn từ góc độ kinh tế, đầu tư là hợp lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
投›
畀›
虎›
豺›