Đọc nhanh: 抓总儿 (trảo tổng nhi). Ý nghĩa là: phụ trách chung; phụ trách toàn diện.
抓总儿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phụ trách chung; phụ trách toàn diện
负责全面工作;拿总儿
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抓总儿
- 他们 总是 溺爱 小儿子
- Họ luôn nuông chiều cậu con trai út.
- 他 说话 总 喜欢 较真儿 别人 都 不 爱 和 他 搭话
- Anh ấy luôn thích nói thẳng và những người khác không thích nói chuyện với anh ấy.
- 他 总是 喜欢 咬字眼儿
- Anh ấy rất thích bắt bẻ từng chữ.
- 你 把 大家 总到 一块儿
- Bạn tập hợp mọi người lại.
- 两 方面 争论 , 总有 一边 儿 理屈
- Hai bên tranh luận, thế nào cũng có một bên đuối lý.
- 你别 总 自个儿 瞎 想
- Bạn đừng lúc nào cũng nghĩ một mình.
- 不管怎样 , 你 总有 你 的 说头儿
- dù thế nào thì anh cũng có lí do bào chữa của anh.
- 庄稼人 靠 副业 抓挠 俩 活钱儿
- người trồng hoa màu dựa vào nghề phụ để kiếm tiền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
总›
抓›