Đọc nhanh: 抑且 (ức thả). Ý nghĩa là: (văn học) hơn nữa, thêm vao Đoa.
抑且 khi là Liên từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (văn học) hơn nữa
(literary) moreover
✪ 2. thêm vao Đoa
in addition
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抑且
- 且 谈且 走
- Vừa đi vừa nói.
- 她 不仅 聪明 , 抑且 勤奋
- Cô ấy không chỉ thông minh mà còn chăm chỉ nữa.
- 买枝 钢笔 且 使 呢
- Mua bút máy dùng cho bền.
- 九华山 云海 不但 壮观 而且 变幻 多姿
- Biển mây trên Cửu Hoa sơn không chỉ kỳ vĩ mà còn biến hóa khôn lường
- 鸬鹚 是 一种 长 脖子 黑 颜色 的 大鸟 , 生活 在 海滨 而且 以 吃 鱼 为生
- Chim cò mỏ dài màu đen là một loài chim lớn, sống ven biển và sống bằng cách ăn cá.
- 且说 且 吃
- Vừa ăn vừa nói.
- 他 一向 奉公守法 , 而且 行事 小心 , 唯恐 清誉 受损
- Anh luôn tuân thủ luật pháp và hành động thận trọng, vì sợ rằng danh tiếng của anh sẽ bị tổn hại.
- 且 听 下回分解 ( 章回小说 用语 )
- hãy xem hồi sau sẽ rõ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
且›
抑›