Đọc nhanh: 把脖子一扭 (bả bột tử nhất nữu). Ý nghĩa là: ngoẹo cổ.
把脖子一扭 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngoẹo cổ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 把脖子一扭
- 他 一进 屋子 , 跟 手 就 把门 关上 了
- anh ấy vừa vào nhà là tiện tay đóng luôn cửa lại.
- 他 把握 着 绳子 的 一端
- Anh ta cầm một đầu sợi dây.
- 他 把 树枝 子 扭断
- Anh ấy bẻ gãy cành cây.
- 一点儿 小事 , 何必 争得 脸红脖子粗 的
- chuyện nhỏ tí ti, hà tất gì mà phải cãi nhau đỏ mặt tía tai như vậy.
- 一点儿 小事 , 何 何必 争得 脸红脖子粗 的
- Chuyện nhỏ thôi, sao phải đỏ mặt tía tai.
- 一 脖子 皴
- cổ đầy ghét.
- 他 摔了一跤 , 把 端 着 的 金鱼缸 也 砸 了 , 这个 乐子 可真 不小
- anh ấy té một cái, lọ cá vàng trên tay cũng vỡ tan, làm cho mọi người cười rộ lên.
- 他 把 沙子 和 水泥 混合 在 一起
- Anh ấy mang cát và xi măng trộn vào nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
子›
扭›
把›
脖›